Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn năm 2023.

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - Đợt 1 (PT1-Đ1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường (PT3): Điểm trúng tuyển theo thông báo Kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) – Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường PT3) ngày 8/7.

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2 (PT1-Đ2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi).

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD- ĐT.

Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023 theo thang điểm 1200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1200).

Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Nhà trường xét tuyển bổ sung đợt 2, nhận hồ sơ đến ngày 13/09 cho các ngành sau:
Chương trình tiêu chuẩn: ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf), Quản lý xây dựng.

Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch), Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế), Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.

Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn), Marketing, Ngôn ngữ Anh.

Chương trình Liên kết đào tạo quốc tế: Quản trị kinh doanh, Quản trị nhà hàng khách sạn, Kế toán, Tài chính và kiểm soát, Kỹ thuật xây dựng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện - điện tử.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023.

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Trong năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng 5 phương thức tuyển sinh. Trong đó chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ chiếm tới 50%.

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt sơ tuyển PT1 - học bạ

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

37

36

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35.5

35

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

31.5

31

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

37

36

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35.75

35

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36

35.25

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35.5

34.25

12

7340408

Quan hệ lao động

Toán*2, Văn, Anh

28

29

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

36

35.5

Toán, Văn, Anh*2

36

35.5

14

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

33.25

32

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

31

Toán*2, Anh, Hóa

26

31

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28

31

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28

31

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36.5

35

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

34.5

32.5

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37

35.5

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

29

Toán*2, Anh, Hóa

26

29

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

31.75

31

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28

31

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28

31

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

32.5

31

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33

31

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27

29

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

29

31

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27

29

30

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

35.5

34.75

31

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27

29

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

31.5

29

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

27

29

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

27

29

Toán*2, Anh, Hóa

27

29

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33.5

31.5

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27

31

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35.5

33

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33

31

5

F7340115

Marketing - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36

35

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36.5

36

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33

31

8

F7340301

Kế toán - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31

31

9

F7380101

Luật - Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

31

31

Toán, Văn, Anh*2

31

31

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27

29

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

32

31

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

33

31

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28

29

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh

Văn*2, Anh, Sử

27

29

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27

29

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27

29

Toán, Văn, Anh*2

27

29

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27

29

- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị); Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.

- Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GDĐT) từ ngày 22/07 – 17g00 ngày 20/08/2022. Thí sinh tự quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT (tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác).

- Trước 17g00 ngày 17/09/2022, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.

3. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 với các ngành đào tạo tại TP.HCM cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Tốn Đức Thắng 2019Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019ĐH Tôn Đức Thắng 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt:

Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh:

Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 với chương trình học 2 năm đầu tại các cơ sở:

ĐH Tôn Đức Thắng 2019

4. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

22

Tiếng Anh

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

20

D01, D11: Tiếng Anh;

3

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)

D01; D04; D11; D55

20.25

D04, D55: Tiếng Trung Quốc

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; C01; D01

21.6

A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán

5

7340101

Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự)

A00; A01; C01; D01

20.25

A01, D01: Tiếng Anh, A00, C01: Toán

6

7340101M

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)

A00; A01; C01; D01

20.7

A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

A00; A01; C01; D01

20.8

A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán

8

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

21

9

7310630

Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)

A01; C00; C01; D01

21

A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn

10

7310630Q

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

21

A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn

11

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

19.6

Toán

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; C01; D01

19.5

Toán

13

7810301

Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

18.5

A01; D01: Tiếng Anh; T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00

14

7340408

Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

18

Toán

15

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

19

16

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

18

Vẽ HHMT

17

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

19

Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00

18

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

18.5

19

7580108

Thiết kế nội thất

H00; H01; H02

19

20

7580101

Kiến trúc

V00; V01

20

Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00

21

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; C01; D01

19.75

Toán

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; C01; D01

19.25

Toán

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; C01; D01

20.75

Toán

24

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; C02; D07

19

Hóa

25

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

19

A00: Hóa

26

7720201

Dược học

A00; B00; D07

21.5

Hóa học

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

18.25

Toán

28

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

17.5

Toán

29

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

17.5

Toán

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

17.5

Vật lý

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

17

Vật lý

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

17.5

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; C02; D07

17

34

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; C02; D07

17.25

35

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; C02; D07

17

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01; C01

17

Toán; Toán ≥ 5,00

37

7460201

Thống kê

A00; A01; C01

17

Toán; Toán ≥ 5,00

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

17

A00; A01: Vật lý; V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00

Đánh giá bài viết
1 2.329
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm