Flashcards for Kids: Fruits

Flashcards for Kids: Fruits

Trái cây không chỉ đem đến cho bé cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có tác dụng khác đối với sức khỏe. Và hơn thế, khi biết thêm tên tiếng Anh của những loại trái cây đó thì nó còn rất "bổ" cho vốn từ vựng tiếng Anh của bé nữa. Vậy các bé đã biết tên Tiếng Anh của các loại hoa quả thông dụng trong Tiếng Anh chưa nhỉ, chúng ta cùng theo dõi bài Flashcards for Kids: Fruits ngày hôm nay nhé.

Flashcards for Kids: Body Parts

Flashcards for Kids: House

Flashcards for Kids: Food

Từ vựng tiếng anh chỉ tên các loài quả, loài hoa thông dụng

Các loại trái cây trong tiếng Anh

Cùng học các từ vựng Tiếng Anh về các loại quả

Chủ đề hoa quả trong tiếng anh

1. Avocado: Bơ

2. Apple: Táo

3. Orange: Cam

4. Banana: Chuối

5. Grape: Nho

6. Grapefruit (or Pomelo): Bưởi

7. Starfruit: Khế

8. Mango: Xoài

9. Pineapple: Dứa, Thơm

10. Mangosteen: Măng Cụt

11. Mandarin (or Tangerine): Quýt

12. Kiwi fruit: Kiwi

13. Kumquat: Quất

14. Jackfruit: Mít

15. Durian: Sầu Riêng

16. Lemon: Chanh Vàng

17. Lime: Chanh Vỏ Xanh

18. Papaya (or Pawpaw): Đu Đủ

19. Soursop: Mãng Cầu Xiêm

20. Custard-apple: Mãng Cầu (Na)

21. Plum: Mận

22. Apricot: Mơ

23. Peach: Đào

24. Cherry: Anh Đào

25. Sapota: Sapôchê

26. Rambutan: Chôm Chôm

27. Coconut: Dừa

28. Guava: Ổi

29. Pear: Lê

30. Persimmon: Hồng

31. Fig: Sung

32. Dragon fruit: Thanh Long

33. Melon: Dưa

34. Watermelon: Dưa Hấu

35. Lychee (or Litchi): Vải

36. Longan: Nhãn

37. Pomegranate: Lựu

38. Berry: Dâu

39. Strawberry: Dâu Tây

40. Passion fruit: Chanh Dây

41. star fruit: khế

42. persimmon: hồng

43. tamarind: me

44. mangosteen:măng cụt

45. jujube: táo ta

46. dates: quả chà là

47. green almonds: quả hạnh xanh

48. passion-fruit:quả lạc tiên

49. ugli fruit: quả chanh vùng tây ấn

50. citron: quả thanh yên

51. kumquat: quả quất vàng

Đánh giá bài viết
10 3.286
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm