Giải bài tập Family and Friends lớp 3 Unit 3: Lesson five

Giải bài tập Family and Friends 3 Unit 3

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 3 Unit 3: Lesson five được sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Giải bài tập Lesson Five: Skills Time! - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3

Reading

1. Look at the pictures. What food do they have?

2. Listen and read.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3

Script:

1. A. One banana juice and one bowl of chicken noodle, please.

B. We don't have much food now. Sorry, It's late.

2. A. Do you have noodles?

B. No, sorry. We don't have noodles now.

3. A. Do you have chicken?

B. No, we don't have chicken. You're too late.

4. A. Oh no! And my juice? Do you have bananas?

B. Yes, we have lots of bananas.

5. A. Oh good! One banana juice and one bowl of banana rice, please!

B. Banana rice? Are you sure?

A. Yes, please.

6. A. Look! I have banana rice! It's my new favorite!

Dịch:

1. Làm ơn cho cháu một nước ép chuối và một bát mì gà.

Bây giờ quán chúng tôi không có nhiều đồ ăn. Xin lỗi, đã quá muộn.

2. Chú có mì không ạ?

Không, xin lỗi. Chúng tôi không có mì bây giờ.

3. Chú có gà không ạ?

Không, chúng tôi không có gà. Bạn đã đến quá muộn.

4. Ôi không! Vậy nước ép của cháu? Chú có chuối không ạ?

Có, chúng tôi có rất nhiều chuối.

5. Ôi tuyệt vời! Vậy cho cháu 1 nước ép chuối và 1 bát cơm chuối.

Cơm chuối sao? Cháu chắc chắn chứ?

Vâng, làm phiền chú.

6. Nhìn này. Tớ có cơm chuối! Đó là món ăn yêu thích của tớ.

3. What food do they have? Write v or x.

chicken _x_

bananas: ___

rice ____

noodles ___

Hướng dẫn:

bananas: _√__

rice __√__

noodles _x__

Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:

Giải bài tập Family and Friends lớp 3 Unit 3: Lesson six

Đánh giá bài viết
3 2.286
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm