Giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Mời các em tham khảo Giải SBT Tiếng Anh 3 Unit 13: Where's my book? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với nội dung giải chi tiết và rõ ràng cho từng bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 52, mỗi phần hướng dẫn giải đi kèm với lời dịch sẽ giúp các em hiểu bài nhanh hơn.

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Hướng dẫn giải:

1. where 2. chair

Tạm dịch:

1. ở đâu 2. cái ghế

2. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Hướng dẫn giải:

1. b2. d3. a4. c5. f6. e

Tạm dịch:

1. tranh quảng cáo

2. cái ghế

3. áo khoác

4. quả bóng

5. cái giường

6. bức tranh

3. Do the puzzle. (Giải câu đố)

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Hướng dẫn giải

1.COAT

2.CHAIR

3.PICTURE

4.PEN

5.BAG

6.POSTER

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. d

4. b

Tạm dịch:

1. Where is the book? (Cuốn sách ở đâu?)

2. It is on the table. (Nó ở trên bàn).

3. Where are the coats? (Những cái áo khoác ở đâu?)

4. They are behind the door. (Chúng ở phía sau cửa).

2. Match the sentences. (Nối các câu sau)

Hướng dẫn giải:

1. b2. c3. d4. a

Tạm dịch:

1. Is this your poster? - Yes, it is

(Đây là tấm ảnh quảng cáo của cậu à? - Vâng, đúng vậy).

2. Where’s my coat? - It’s on the bed.

(Cái áo khoác của tôi ở đâu? - Nó ở trên giường).

3. Are these your books? - No, they aren’t

(Những cuốn sách này là của bạn phải không? - Không, nó không phải).

4. Where are my photos? - They’re on the table

(Những tấm ảnh của tôi ở đâu? - Chúng ở trên bàn).

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

Hướng dẫn giải:

1. Where are the chairs?

2. They are near the bed.

3. Where is the coat?

4. It is behind the door?

Tạm dịch:

1. Những cái ghế ở đâu?

2. Chúng ở gần cái giường.

3. Cái áo khoác ở đâu?

4. Nó ở sau cánh cửa.

C. SPEAKING (Nói)

Look, read and reply (Nhìn, đọc và trả lời)

Hướng dẫn giải:

a. He is in the bedroom.

b. It's on the table.

c. They're under the bed.

d. It's on the wall.

Tạm dịch:

a. Peter ở đâu?

Anh ấy ở trong phòng ngủ.

b. Bức tranh của anh ấy ở đâu?

Nó ở trên bàn.

c. Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

d. Cái bản đồ ở đâu?

Nó ở trên tường.

D. READING (Đọc)

1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

Where’s the coat?

(Cái áo ở đâu?)

1. It’s under the table

(Nó ở dưới bàn).

2. It’s on the table

(Nó ở trên bàn).

3. It’s next to the table

(Nó ở cạnh bàn).

2. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)

Hướng dẫn giải:

1. in2. behind/ next to3. on4. under5. on

This is my bedroom. There is a bed (1) in the room. There is a table too. There are two chairs (2) behind/ next to the table. There are some books (3) on the bed. There are some balls (4) under the table. There is a poster (5) on the wall.

Tạm dịch:

Đây là phòng ngủ của tôi. Có 1 chiếc giường trong phòng. Cũng có 1 cái bàn. Có 2 cái ghế cạnh bàn. Có nhiều sách trên giường. Có nhiều bóng dưới bàn. Có 1 cái tranh dán tường trên tường.

E. WRITING (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

1. A: Where's the chair?

B: It's behind the desk.

2. A: Where's the ball?

B: It's under the bed.

3. A: Where are the posters / pictures?

B: They're on the wall.

4. A: Where are the coats?

B: They're on the bed.

Tạm dịch:

1. A: Cái ghế ở đâu?

B: Nó ở sau cái bàn.

2. A : Quả bóng ở đâu?

B: Nó ở dưới cái giường.

3. A: Bức tranh/ tranh dán tường ở đâu?

B: Chúng ở trên tường.

4. A: Những cái áo khoác ở đâu?

B: Chúng ở trên giường.

2. Look and write the answer. (Nhìn và viết câu trả lời)

Hướng dẫn giải:

1. They are on the wall.

2. It is behind the table.

3. It's on the wall.

4. They're on the table.

5. They're under the bed.

Tạm dịch:

1. Áo khoác ở đâu?

Chúng đang ở trên tường.

2. Ghế ở đâu?

Nó nằm phía sau cái bàn.

3. Tấm poster ở đâu?

Nó trên tường.

4. Nhưng quyển sách ở đâu?

Chúng ở trên bàn.

5. Quả bóng ở đâu?

Chúng dưới giường.

3. Write about your things. (Viết về những thứ của bạn.)

Tạm dịch:

1. Cặp sách của bạn ở đâu?

2. Vở của bạn ở đâu?

3. Áo khoác của bạn ở đâu?

4. Những tấm ảnh của bạn ở đâu?

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Giải tiếng Anh lớp 3 unit 13 sách bài tập Where's my book?, Ngoài ra, để ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3,...

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
26 8.834
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm