Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat?

Nằm trong bộ tài liệu Giải bài tập SBT Tiếng Anh 5 chương trình mới theo từng Unit, tài liệu hướng dẫn giải bài tập SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17: What would you like to eat? dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải hay Unit 17 tiếng Anh lớp 5 What would you like to eat? giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài thật hiệu quả cũng như đáp án các phần bài tập trong Sách bài tập trang 68 - 71 tiếng Anh lớp 5. Mời bạn đoc tham khảo, download tài liệu.

A. Pronunciation - Ngữ âm trang 68 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2

1. Mark the sentence intonation (↷). Then say the sentences aloud. Đánh dấu ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu này

Đáp án

1. What would you like to eat? I like an apple, please.

(Bạn muốn ăn gì? Làm ơn cho tôi một quả táo.)

2. What would you like to drink? I'd like a glass of water, please.

(Bạn muốn uống gì? Làm ơn cho tôi một cốc nước.)

3. How much rice do you eat every day? I eat two bowls a day.

(Bạn ăn bao nhiêu cơm một ngày? Một ngày tôi ăn hai bát cơm.)

2. Read and complete. Then say the sentences aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này.

Đáp án

1. grapes

A: Bạn muốn ăn gì?

B: Làm ơn cho tôi một ít nho.

2. carton

A: Bạn muốn uống gì?

B: Làm ơn cho tôi một hộp sữa.

3. fruit juice

A: Hàng ngày bạn ăn và uống gì?

B: Tôi ăn bánh mì và uống nước hoa quả.

4. How much

A: Bạn ăn bao nhiêu bánh mì mỗi ngày?

B: Một ngày tôi ăn ba ổ bánh mì.

5. How many

A: Mỗi tuần bạn ăn mấy cái xúc xích?

B: Tôi ăn ba cái xúc xích một tuần.

B. Vocabulary - Từ vựng trang 68 - 69 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2

1. Put the words into the correct columns. Xếp các từ sau vào đúng cột.

Đáp án

Foods: rice, sandwich, egg, sausage, chocolate, fish, bread, biscuit

(Đồ ăn: cơm, bánh sandwich, trứng, xúc xích, sô cô la, cá, bánh mì, bánh quy)

Drinks: milk, orange juice, apple juice, tea, lemondade, water

(Đồ uống: sữa, nước cam, nước táo, trà, nước chanh, nước lọc)

Fruits and vegetables: grape, banana, apple, carrot, orange, pear, cabbage

(Quả và rau: nho, chuối, táo, cà rốt, cam, lê, bắp cải)

2. Look, read and complete. Nhìn, đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. sandwich/ banana, banana/ sandwich

A: Bạn muốn ăn gì?

B: Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả chuối.

2. biscuits, water

A: Bạn muốn ăn và uống gì?

B: Làm ơn cho tôi một gói bánh quy và một cốc nước.

3. sausages, one

A: Một ngày anh ta ăn mấy cái xúc xích?

B: Anh ấy ăn một cái một ngày.

4. fruit juice, two glasses

A: Một ngày bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?

B: Tôi uống hai cốc một ngày.

5. two eggs/ an/ one apple, an/ one apple/ two eggs

A: Bữa sáng bạn thường ăn gì?

B: Tôi ăn một quả táo và hai quả trứng.

C. Sentence patterns - Cặp câu trang 69 - 70 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2

1. Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1. c

Bạn muốn ăn gì? Làm ơn cho tôi một bát mì.

2. d

Bạn muốn uống gì? Làm ơn cho tôi một hộp sữa.

3. a

Bạn ăn mấy quả chuối một ngày? Tôi ăn ba quả một ngày.

4. b

Bạn uống bao nhiêu nước một ngày? Tôi uống năm chai một ngày.

2. Read and complete. Use the questions in the box. Đọc và hoàn thành. Sử dụng các câu hỏi trong khung.

Đáp án

1. b 2. a 3. d 4. c

Hướng dẫn dịch

Nam: Bạn thích quả gì nhất?

Mary: Táo. Tớ ăn táo hàng ngày.

Nam: Một ngày bạn ăn mấy quả táo?

Mary: Tớ ăn ba quả một ngày.

Nam: Thế còn nước uống? Bạn thích uống gì nhất?

Mary: Tớ thích nước cam.

Nam: Một ngày bạn uống bap nhiêu nước cam?

Mary: Tớ uống hai hộp một ngày.

D. Speaking - Nói trang 70 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2

1. Read and reply. Đọc và trả lời.

a. What do you usually drink for breakfast?

b. How much rice do you eat every day?

c. How many bananas do you eat every day?

Hướng dẫn dịch

a. Bạn thường uống gì vào bữa sáng?

b. Một ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?

c. Một ngày bạn ăn mấy quả chuối?

2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời các câu hỏi trên.

Gợi ý 1

1 - What do you usually drink for breakfast?

I usually drink hot milk for breakfast.

2 - How much rice do you eat every day?

I eat three bowls of rice every day.

3 - How many bananas do you eat every day?

I eat two bananas every day.

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn thường uống gì vào bữa sáng?

Tôi thường uống sữa nóng vào bữa sáng.

2 - Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?

Tôi ăn ba bát cơm mỗi ngày.

3 - Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi ngày?

Tôi ăn hai quả chuối mỗi ngày.

Gợi ý 2

1 - What do you usually drink for breakfast?

I usually drink apple juice for breakfast.

2 - How much rice do you eat every day?

I eat four bowls of rice every day.

3 - How many bananas do you eat every day?

I eat three bananas every day.

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn thường uống gì vào bữa sáng?

Tôi thường uống nước táo cho bữa sáng.

2 - Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?

Tôi ăn bốn bát cơm mỗi ngày.

3 - Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi ngày?

Tôi ăn ba quả chuối mỗi ngày.

E. Reading - Đọc trang 70 - 71 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2

1. Read and match the headings with the paragraphs. Đọc và nối các tiêu đề sau với các đoạn.

Đáp án

1. b 2. a

1. Món ăn truyền thống của Anh

Chào. Tên tôi là Peter. Tôi đến từ nước Anh. Món ăn ưa thích của tôi là cá và khoai tây chiên. Người ta làm nó với cá và khoai tây. Ở Anh có nhiều cửa hàng chuyên bán cá và khoai tây chiên. Chúng tôi thường ăn cá và khoai tây chiên khi ra biển.

2. Món ăn truyền thống của Việt Nam

Xin chào. Tôi là Hoa. Tôi đến từ miền bắc Việt Nam. Tôi rất thích ăn phở. Phở được nấu từ sợi phở và nước dùng gà hoặc bò. Nước dùng là một loại nước súp đặc biệt có vị thơm ngon. Chúng tôi có thể ăn phở bất cứ lúc nào trong ngày. Nó vô cùng ngon.

2. Read again and tick True (T) or False (F). Đọc lại và đánh dấu Đúng (T) hoặc Sai (F)

Đáp án

1. T

Món ăn ưa thích của Peter là cá và khoai tây chiên.

2. F

Cá và khoai tây chiên được làm từ cá và cà chua.

3. T

Nước dùng là một loại nước súp.

4. F

Hoa ăn phở hàng ngày.

5. T

Cá và khoai tây chiên và phở là các món ăn truyền thống của Anh và Việt Nam.

F. Writing - Viết trang 71 SBT Tiếng Anh 5 mới Unit 17 tập 2

1. Put the words in order to make sentences. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu.

Đáp án

1. What would you like to eat?

Bạn muốn ăn gì?

2. I'd like a sandwich and an apple, please.

Làm ơn cho tôi một bánh sandwich và một quả táo.

3. How many sausages do you eat every day?

Một ngày bạn ăn mấy cái xúc xích?

4. How much water do you drink every day?

Một ngày bạn uống bao nhiêu nước?

5. I drink five bottles of water a day.

Một ngày tôi uống năm chai nước.

2. Look at the shopping list. Write the questions. Xem danh sách mua sắm sau. Viết các câu hỏi.

Danh sách mua sắm cho bữa tiệc

3 bánh pizza

20 gói bánh quy

10 thanh sô cô la

15 quả táo

6 chai nước cam

8 ổ bánh mì

1 cân phô mai

Đáp án

How many pizzas do they need? Three.

Họ cần mấy cái bánh pizza? Ba cái.

1. How many (packets of) biscuits do they need? Twenty packets.

Họ cần bao nhiêu (gói) bánh quy? Hai mươi gói.

2. How many bars of chocolate/ How much chocolate do they need? Ten bars.

Họ cần bao nhiêu thanh sô cô la/ Họ cần bao nhiêu sô cô la? Mười thanh.

3. How many apples do they need? Fifteen.

Họ cần bao nhiêu táo? Mười lăm quả.

4. How many bottles of orange juice/ How much orange juice do they need? Six bottles.

Họ cần mấy chai nước cam/ Họ cần bao nhiêu nước cam? Sáu chai.

5. How much bread/ How many bread rolls do they need? Eight rolls.

Họ cần bao nhiêu bánh mì/ Họ cần mấy ổ bánh mì? Tám ổ.

6. How many kilos of cheese/ How much cheese do they need? One kilo.

Họ cần mấy cân phô mai/ Họ cần bao nhiêu phô mai? Một cân.

* Tham khảo thêm bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat? có đáp án khác nhau:

Trên đây Lời giải sách bài tập tiếng Anh Unit 17 lớp 5 What would you like to eat? đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Ôn tập Lý thuyết tiếng Anh Unit 17 lớp 5 What would you like to eat? tại:

- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat?

- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat?

- Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat?

Đánh giá bài viết
139 27.274
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm