Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 Chương trình mới Unit 10: Healthy lifestyle and longevity

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 Chương trình mới Unit 10

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 Chương trình mới Unit 10: Healthy lifestyle and longevity do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với nội dung bài giải chi tiết sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức một cách dễ dàng và dễ hiểu. Qua đó có được kết quả tốt trong học tập.

Getting started trang 58 Unit 10 SGK Tiếng Anh 11 mới

Hãy tìm tất cả các câu trần thuật có trong đoạn hội thoại. Viết chúng ra vào phần cho sẵn.

1. Kim is asking Max about a TV health show she missed. Listen and read. (Kim đang hỏi Max về một chưong trình Sức Khỏe trên TV mà cô ấy bỏ lỡ. Hãy nghe và đọc)

* Học sinh làm theo yêu cầu.

2. Read the conversation again. Find the verbs that go with the following nouns. Writt them in the space provided, if necessary, use a dictionary to check the meaning. (Đọc lại đoạn hội thoại, hày tìm những động từ đi cùng với những danh từ dưới đây rồi viết chúng vào ô trống cho sẵn. Nếu cần hãy dùng từ điển để kiểm tra nghĩa.)

* Đáp án

1.

relieve

stress

2.

weaken

your immune system

3.

practise

meditation

4ễ

increase

your life expectancy

5.

do

a workout

6.

practise

yoga and t'ai chi

7.

take

prescription medicine

3. Complete the following notes on Dr Quan’s four principles to stay healthy. Write no more than three words in cach blank. (Hoàn thành phần ghi chú về 4 nguyên tắc của bác sĩ Quân. Hãy viết ra không quá 3 từ cho mỗi chỗ trống.)

*Đáp án

1. relieving stress

2. we practise meditation

3. eatine, healthy food

4. developing heart disease

5. exercising regularly

6. sports; yoga and tai chi

7. natural remedies; take prescription medicine

4. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo nhóm và trả lời những câu hỏi dưới đây.)

*Học sinh làm việc theo yêu cầu, tùy thuộc suy nghĩ và ý kiến cá nhân.

5. Find all the examples of reported spccch in the conversation. Write them in the space below. (Hãy tìm tất cả các câu trần thuật có trong đoạn hội thoại. Viết chúng ra vào phần cho sẵn.)

* Đáp án

1. Dr Quan said if you practised meditation ever}- day, you could keep your mind stree-free.

2. Yesterday I read an article on the Internet, which claimed you could increase your life expectancy if you ate brown rice, fruit and vegetables.

3. He said red meat is high in fat, which increase the risk of developing heart disease.

4. Dr Quan advised viewers to exercise regularly.

5. He suggested playing sports when you're young, or practising yoga and t'ai chi...

* Bài dịch

Làm thế nào để được khỏe mạnh

Kim: Tối qua mình bỏ lỡ chương trình chăm sóc sức khỏe. Chương trình hôm qua nói về vấn đề gì?

Max: Chương trình nói về 4 nguyên tắc làm cho cơ thể khỏe mạnh. Bốn nguyên tắc này do vị khách mời cùa chương trình là bác sĩ Quân, một bác sĩ chuyên về y học truyền thống Việt Nam trình bày.

Kim: Nghe hay nhỉ. Những nguyên tắc đó là gì vậy bạn?

Max: Ồ, điều đầu tiên là việc giảm sự căng thẳng. Sự căng thẳng có thể làm suy giảm hệ miễn dịch. Bác sĩ Quân nói nếu bạn thực hành thiền định hàng ngày, bạn có thể làm cho đầu óc mình không bị căng thẳng.

Kim: Bạn có đồng ý với ông ấy không?

Max: Có thể ông ấy đúng...Mình cũng không chắc lắm.

Kim: Được rồi. Thế điều tiếp theo là gì?

Max: Chúng ta nên ăn những loại thức ăn có lợi cho sức khỏe như cơm gạo lứt, trái cây và rau tươi. Chúng ta còn nên ăn thêm cá và ít thịt đỏ.

Kim: Mình đồng ý với ông ấy. Hôm qua mình có đọc một bài báo trên mạng rằng bạn có thể tăng tuổi thọ nếu bạn ăn cơm gạo lứt, rau quả. Nhưng tại sao lại ăn ít thịt đỏ? Mình không hiểu...

Max: Ông bác sĩ ấy nói thịt đỏ có lượng chất béo cao làm gia tăng nguy cơ phát triển bệnh tim.

Kim: Mình hiểu rồi. Vậy còn điều thứ ba?

Max: Bác sĩ Quân khuyên người xem nên tập thể dục đều đặn.

Kim: Có nghĩa là tập thể dục mỗi sáng?

Max: Tập thể dục hàng ngày rất tốt, nhưng có nhiều cách tập thể dục để khỏe mạnh. Ông ấy nói nên chơi thể thao khi bạn còn trẻ, hoặc tập yoga hay thái cực quyền khi bạn vào tuổi trung niên.

Kim: Ừ, ba nguyên tắc đầu rất có ý nghĩa với mình. Thế còn điều cuối cùng.

Max: Khi bạn cảm thấy không được khỏe, đầu tiên hãy dùng các cách điều trị tự nhiên. Và chỉ dùng thuốc theo toa chỉ định khi những cách trị bệnh khác không hiệu quả.

Kim: Vậy à? Các cách điều trị tự nhiên là gì vậy?

Max: Ùm, đại loại như mát xa, châm cứu hay thậm chí tắm nước nóng.

Kim: Tắm nước nóng? Bạn có đùa không vậy?

Max: Ừ, bạn có thể xem lại chương trình này sáng mai nếu muốn. Nó sẽ được phát lại lúc 8 giờ sáng.

Kim: Mình sẽ xem.

Language trang 60 Unit 10 SGK Tiếng Anh 11 mới

Dùng từ điển để xem nghĩa của những tính từ dưới đây với hậu tố -free hoặc tiền tố anti- sau đó viết ra lời giải thích ngắn gọn cho những cụm từ đó vào khoảng trống cho sẵn. Cụm từ đầu tiên là ví dụ.

VOCABULARY

1. Complete the sentences with the right form of the following words and phrases. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng cùa những từ/ cụm từ dưới đây.)

* Đáp án

1. cholesterol 2. nutrition

3. natural remedies 4. immune system

5. ageing process 6. meditation

7. Life expectancy 8. boost

2. Use a dictionary to check the meaning of the following adjectives formed with -free or anti-. Then write a short explanation of the phrases in the space provided. The first one is an example. (Dùng từ điển để xem nghĩa của những tính từ dưới đây với hậu tố -free hoặc tiền tố anti- sau đó viết ra lời giải thích ngắn gọn cho những cụm từ đó vào khoảng trống cho sẵn. Cụm từ đầu tiên là ví dụ.)

* Đáp án

free-: without, not containing

anti-: against, preventing, opposite

1. fat-free milk

milk that does not contain fat

2. stress-free lifestyle

lifestyle that does not cause stress

3. cholesterol-free foods

foods that do not contain cholesterol

4. anti-ageing foods

foods that are believed to prevent the appearance from getting older

5. anti-acne diet

diet that prevent the formation of acne

6. anti-cholesterol medicine

medicine that lowers cholesterol levels or prevents high cholesterol

PRONUNCIATION

Intonation: Invitations, suggestions, polite requests, uncertainty and surprise

1. and repeat. Pay attention to the fall-rise intonation. (/) (Nghe và lặp lại, chú ý ngữ điệu xuống-lên.)

* Học sinh làm theo yêu cầu

1. invitation/ suggestion\

2. surprise

3. uncertainty

4. polite request

5. hesitation

Đánh giá bài viết
1 525
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm