Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 10: When Will Sports Day Be?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 10

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 10: When Will Sports Day Be? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây nhằm đem đến cho các bạn nguồn học tập hữu ích. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Lesson 1 Unit 10 trang 64,65 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) I'm looking for Phong. Where is he?

Mình đang tìm Phong. Cậu ấy ở đâu?

He's in the gym.

Cậu ấy ở phòng thể dục/ gym.

b) What's he doing there?

Cậu ấy đang làm gì ở đó?

I think he's practising for Sports Day.

Tôi nghĩ cậu ấy đang luyện tập cho ngày Hội thao.

c) When will Sports Day be? Ngày Hội thao là khi nào?

On Saturday. Vào ngày thứ Bảy.

d) Will you take part in Sports Day?

Bạn sẽ tham gia vào ngày Hội thao phải không?

Yes, I will. Vâng, đúng rồi.

2. Chỉ và đọc

a) When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ khi nào?

On Saturday. Vào ngày thứ Bảy.

b) When will Teachers' Day be? Ngày Nhà giáo sẽ khi nào?

On Sunday. Vào Chủ nhật.

c) When will Independence Day be? Ngày Quốc khánh sẽ khi nào?

On Thursday. Vào thứ Năm.

d) When will Children's Day be?

Ngày Quốc tế Thiếu nhi sẽ khi nào?

On Friday. Vào thứ Sáu.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện ở trường.

When will... be? ... sẽ khi nào?

It'll be on... Nó sẽ vào...

4. Nghe và nối

1.c 2. a 3. b

Audio script

1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?

Mai: I'm practising for the singing contesf.

Tony: When will it be?

Mai: It'll be on Independence Day.

2. Tony: What are Tony and Phong doing?

Linda: They're playing table tennis.

Tony: Why are they playing table tennis now?

Linda: They're preparing for Teachers' Day.

3. Phong: Will you take part in the music festival?

Linda: Yes, I will.

Phong: When will it be?

Linda: It'll be on Children's Day.

5. Đọc và nối.

1. b Bây giờ Tony ở đâu?

Cậu ấy ở phòng thể dục.

2. c Linda đang làm gì trong phòng thể dục?

Cô ấy đang chơi bóng bàn.

3. e Ngày Hội thao sẽ khi nào?

Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.

4. a Phong và Nam sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

Họ sẽ bơi.

5. d Bạn sẽ tham gia cuộc thi hát phải không?

Vâng, đúng rồi

6. Chúng ta cùng hát

When will Sports Day be? When will Sports Day be?

It'll be in September,

On Saturday.

When will the singing contest be?

It'll be in November,

On Teachers' Day.

When will the music festival be?

It'll be in June,

On Children's Day.

Ngày Hội thao sẽ khi nào?

Ngày Hội thao sẽ khi nào?

Nó sẽ trong tháng 9,

Vào ngày thứ Bảy.

Cuộc thi hát sẽ khi nào?

Nó sẽ trong tháng 11.

Vào ngày Nhà giáo.

Hội diễn văn nghệ sẽ khi nào? Nó sẽ trong tháng 6.

Vào ngày Quốc tế Thiếu nhi.

Lesson 2 Unit 10 trang 66,67 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) It's only two weeks until Sports Day!

Nó chỉ còn hai tuần nừa đến ngày Hội thao!

Yes! It'll be great!

Đúng! Nó sẽ rất tuyệt!

b) Where will it be?

Nó sẽ ở đâu?

In the sports ground near our school.

Ở sân thể thao gần trường của chúng ta.

c) What are you going to do on Sports Day, Mai?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao vậy Mai?

I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d) What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?

Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

Phong and I are going to play football. Our class will play agairr Class 5E.

Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng ta sẽ thi đâu với lớp 5E.

2. Chỉ và đọc

a) What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play basketball.

Tôi sẽ chơi bóng rổ.

b) What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play football. Tôi sẽ chơi bóng đá.

c) What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d) What are you going to do on Sports Day?

Bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play badminton.

Tôi sẽ chơi cầu lông.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở Trường bạn.

When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

It'll be on Nó sẽ vào...

What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?

I'm going to... Tôi sẽ...

4. Nghe và điền số

a. 4 b. 2 c. 3 d. 1

Audio script

1. Phong: When will Sports Day be?

Linda: It'll be on Saturday.

Phong: Will you take part in it?

Yes, I will.

2. Nam: What are you going to do on Sports Day?

Mai: I'm going to play badminton.

Nam: I like badminton. Let's play it together.

3. Tony: It's only a week until Sports Day!

Linda: That's right. It'll be a great day.

Tony: What are you going to do?

Linda: I'm going to play table tennis.

4. Mai: What are you doing?

Tony: I'm practising for Sports Day.

Mai: Are you going to play basketball on that day?

Tony: Yes, I am.

5. Viết về em

Mai: When will Sports Day be at your school?

Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?

You: It'll be next month. Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.

Mai: Where will it be? Nó ở đâu?

You: It'll be at school. Nó sẽ ở trường.

Mai: What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?

You: I'm going to play table tennis. Tôi sẽ chơi bóng bàn.

Mai: What are your classmates going to do?

Các bạn lớp bạn sẽ làm gì?

You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton...

Nam, Khang và Minh sẽ chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành sẽ chơi bóng rổ. Trinh và Trang sẽ chơi cầu lồng...

6. Chúng ta cùng chơi

Pass the secret! (Vượt qua bí mật!)

We are going to play table tennis on Sports Day.

Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn vào ngày Hội thao.

Lesson 3 Unit 10 trang 68,69 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Nghe và lặp lại

’When will 'Sports 'Day 'be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

It'll be on ‘Saturday Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.

'What are you 'going to 'do on 'Sports ‘Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm 'going to 'play 'football.

Tôi sẽ chơi bóng đá.

2. Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau

1. A: 'When will ’Sports ’Day 'be?

Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

B: It'll be on 'Sunday.

Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.

2. A: 'What are you 'going to 'do on 'Sports 'Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

B: I'm 'going to 'plav 'table 'tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

Đánh giá bài viết
29 3.764
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm