Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng

Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 3

Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích cho quý thầy cô và các em để nâng cao chất lượng dạy và học. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo.

Getting started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới

Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, và những từ mới mà bạn học được ở trên. Bắt đầu trò chơi, người A nói một từ mới và người B nói một từ liên quan mình nghĩ ra được.

1. Listen and read

Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung School. Hi Mai, could you tell us about community service?(Hôm nay trong chương trình Công dẫn Toàn cầu, chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch vụ cộng đồng?)

Mai: It's the work you do for the benefits of the community. (Nó là công việc mà bạn làm vì những lợi ích cộng đồng.)

Reporter: Have you ever done volunteer work? (Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa?)

A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh

1. Choose the phrases that match the pictures s-elow. Write them in the spaces provided. (Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh.)

A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

(Làm với bạn học, viết các câu về chính bạn bằng thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành. Sử dụng những từ có trong khung bên dưới

1.a. Listen again to part of the conversation. Underline the past simple or the present perfect. (Nghe lại phần đối thoại. Gạch dưới thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành.)

Phóng viên: Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa? Have you ever done volunteer work?

Mai: Có. Tôi là một thành viên của “Là bạn đồng hành” - một chương trình mà giúp trẻ em đường phố". Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em./ Last year we provided evening classes for fifty children.

Phóng viên: Tuyệt! Bạn đã làm gì khác nữa không?

Communication trang 31 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

Nhìn vào những bức hình và đọc về những hoạt động tình nguyện của giới trẻ ở Mỹ

1. Look at the photos and read about the following volunteer activities for teenagers in the United States. (Nhìn vào những bức hình và đọc về những hoạt động tình nguyện của giới trẻ ở Mỹ)

Skills 1 trang 32 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

1. Read the text about volunteer work in the United States. (Đọc đoạn văn về công việc tình nguyện ở Mỹ)

Ở Mỹ, hầu hết mọi người đã từng có lúc là một tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ, khoảng 1/5 dân số Mỹ làm hoạt động tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống làm tình nguyện và giúp một người khác kể từ những ngày khai sinh của đất nước.

Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị bắt buộc hoặc được cho tiền để làm tình nguyện. Họ thích làm điều đó! Những hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm việc quyên tiền cho những người đang cần giúp đỡ, nấu ăn và phát thức ăn, làm công việc lao động chung (như những dự án làm sạch và sửa nhà cửa), cung cấp việc chuyên vận chuyển (như là chở những người già), và làm gia sư/ làm hướng dẫn cho những người trẻ tuổi.

Skills 2 trang 33 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

Nhìn những ý tưởng tình nguyện trong phần Nói 4. Chọn một ý kiến và viết một đoạn văn ngắn về nó

1. Discuss the following questions. (Thảo luận những câu hỏi sau)

1. Who do you think benefits from volunteer work? (Bạn nghĩ ai có được lợi ích từ công việc tình nguyện?)

- I think all people benefit from volunteer work, the people in need and the helper. (Tôi nghĩ tất cả mọi người đều có lợi từ công việc tình nguyện, người cần giúp đỡ và người giúp đỡ.)

How do people benefit from volunteer work? (Làm sao người ta có lợi ích từ công việc tình nguyện?)

- The helpers enjoy it and they feel happy to do it. The people in need feel happy when they receive the help. (Những người giúp đỡ thích giúp đỡ và họ cảm thấy vui khi làm nó. Người cần giúp đỡ cảm thấy vui khi chúng nhận được sự giúp đỡ.)

Looking Back trang 34 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới

Nối những động từ màu xanh với những từ đúng trong khung. Đặt động từ thành thì quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn

1. Match the verbs in blue with the correct words in the box (Nối những động từ màu xanh với những từ đúng trong khung.)

Project trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới

Tham gia những hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của em. Báo cáo những kinh nghiệm của em. Hoặc bắt đầu dự án tình nguyện của bạn. Làm việc theo nhóm và phát triển những ý kiến của bạn thành một dự án thực sự của lớp của trường.

Think about your local area. What needs to be done to make things better? What can you do to help?

Nghĩ về khu vực địa phương bạn. Cái gì cần thực hiện để làm cho mọi thứ tốt hơn. Bạn có thể giúp gì?

—> I think that my local area needs to be cleaned up, because there is much rubbish in the street at my neighbourhood. I will ask my neighbour friends to collect rubbish and clean up the street.

Tôi nghĩ khu vực địa phương của tôi cần được lau dọn, bởi vì có nhiều rác ở trên đường trong khu xóm tôi. Tôi sẽ hỏi các bạn hàng xóm cùng tôi nhặt rác và dọn đường phố.

Think about your school. What needs to be done to make it a better place? What can you do to help?

Nghĩ về trường học của bạn. Bạn cần làm gì để nó tốt hơn? Bạn có thể làm gì để giúp?

Đánh giá bài viết
356 4.948
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm