Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tuần 19 - Đề 1

Giải Sách Cùng em học Toán lớp 3

Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 3: Tuần 19 - Đề 1 hướng dẫn các em học sinh Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 5, 6 - Tiết 1. Các số có bốn chữ số - Tuần 19 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 3 tập 2, giúp các em luyện tập, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

Cùng em học Toán lớp 3 Tuần 19 - Đề 1:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 5, 6 - Tiết 1. Các số có bốn chữ số - Tuần 19 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 3 tập 2

Lời giải chi tiết

Câu 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là: ……..; đọc là ……..

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 đơn vị viết là: ……..; đọc là ……..

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là ……..; đọc là: ……..

Phương pháp:

- Viết số: Lần lượt ghép các chữ số của các hàng theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị rồi viết theo thứ tự từ trái sang phải.

- Đọc số: Đọc các số và các hàng lần lượt theo tứ tự từ hàng lớn nhất đến hàng nhỏ nhất.

Cách giải:

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là: 6925; đọc là: Sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 đơn vị viết là: 2468; đọc là: Hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám.

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: Bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.

Câu 2. Viết (theo mẫu):

Giải Cùng em học Toán lớp 3

Cách giải:

Giải Cùng em học Toán lớp 3

Câu 3. Số?

a) 7120; 7121; 7122; ……..; 7124; ……..; ……..

b) 3860; 3861; ……..; ……..; ……..; ……..

c) 9763; 9764; ……..; ……..; ……..; ……..

Phương pháp:

Đếm xuôi các số, cách nhau 1 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Cách giải:

a) 7120; 7121; 7122; 7123; 7124; 7125; 7126.

b) 3860; 3861; 3862; 3863; 3864; 3865

c) 9763; 9764; 9765; 9766; 9767; 9768

Câu 4. Viết tiếp số tròn nghìn vào chỗ chấm cho thích hợp:

1000; 2000; ……..; ……..; 5000; ……..; ……..; ……..; ……..

Phương pháp:

Đếm cách 1000 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

Cách giải:

1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.

Ngoài Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tuần 19 - Đề 1 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn mà không cần sách giải.

Đánh giá bài viết
23 5.262
Sắp xếp theo

    Giải Cùng em học Toán lớp 3

    Xem thêm