Toán lớp 5 VNEN bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Nối tiếp bộ tài liệu Giải Toán lớp 5 VNEN năm 2023 - 2024, Giải SGK Toán 5 VNEN bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 57 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 2 lớp 5.

A. Hoạt động cơ bản bài 22 Toán lớp 5 VNEN

Câu 1: Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1

Chơi trò chơi: "Đọc, viết số thập phân".

Mỗi bạn viết một chữ số lên tấm thẻ: 2, 3, 4, và ",".

Xếp các tấm thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy để tạo được nhiều số thập phân khác nhau. Đọc số thập phân tìm được, nêu rõ phần nguyên và phần thập phân.

Trả lời:

Số

Đọc

Phần nguyên

Phần thập phân

2,34

Hai phẩy ba mươi bốn

2

34

23,4

Hai mươi ba phẩy bốn

23

4

32,4

Ba mươi hai phẩy bốn

32

4

42,3

Bốn mươi hai phẩy ba

42

3

43,3

Bốn mươi ba phẩy ba

43

3

24,3

Hai mươi tư phẩy ba

24

3

3,24

Ba phẩy hai mươi bốn

3

24

4,23

Bốn phẩy hai mươi ba

4

23

4,32

Bốn phẩy ba mươi hai.

4

32

Câu 2: Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: (Sgk)

Câu 3: Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1

Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)

Câu 4: Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1

Đọc số thập phân 549,8012. Nêu phần nguyên, phần thập phân và mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau trong số thập phân đó.

Trả lời:

  • 549, 8012 đọc là: Năm trăm bốn mươi chín phẩy tám nghìn không trăm mười hai.
  • 549, 8012 có phần nguyên là 549, phần thập phân là 8012.

B. Hoạt động thực hành bài 22 Toán lớp 5 VNEN

Câu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1

Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:

4, 16

203,60

2213,54

0,089

Đáp án

Đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân:

  • 4,16: Bốn phẩy mười sáu có phần nguyên là 4, phần thập phân là 16
  • 203,69: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 69
  • 2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
  • 0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 89.

Giá trị của mỗi chữ số:

Số thập phân

Hàng trăm

Hàng chục

hàng đơn vị

hàng phần mười

hàng phần trăm

hàng phần nghìn

4, 16

4

,

1

6

203,60

2

0

3

,

6

0

2213,54

22

1

3

,

5

4

0,089

0

,

0

8

9

Câu 2: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thập phân có:

Sáu đơn vị, bảy phần mười

Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm

Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn

Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm

Không đơn vị, sáu phần nghìn

Đáp án

a. Sáu đơn vị, bảy phần mười

6,7

b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm

32,87

c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn

55,555

d. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm

7003,04

e. Không đơn vị, sáu phần nghìn

0,06

Câu 3: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:

Giải Toán lớp 5 VNEN

Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân

Đáp án

Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:

Giải Toán lớp 5 VNEN

Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân

Giải Toán lớp 5 VNEN

Câu 4: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.

Giải Toán lớp 5 VNEN

Đáp án

Phân số thập phân

Số thập phân

Đọc

72/110

72,1

Bảy mươi hai phẩy một

2015/100

20,15

Hai mươi phẩy mười lăm

4619/1000

4,619

Bốn phẩy sáu trăm mười chín

1234/10000

0,1234

Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi bốn

Câu 5: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Điền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):

Giá trị của /Số

3,759

37,59

375,9

3759

Chữ số 7

Chữ số 3

Chữ số 5

Chữ số 9

Đáp án

Giá trị của /Số

3,759

37,59

375,9

3759

Chữ số 7

7/10

7

70

700

Chữ số 3

3

30

300

3000

Chữ số 5

5/100

5/10

5

50

Chữ số 9

9/1000

9/100

9

C. Hoạt động ứng dụng bài 22 Toán 5 VNEN

Câu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:

Tên

Độ cao

Phan-xi-păng

3,143km

Bạch Mã

1,444km

Tam Đảo

1,59km

Tây Côn Lĩnh

2,428km

Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở

Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết

Đáp án

Các số thập phân có ở bảng là: 3,143 1,444 1,59 2,428

Phần ngyên và phần thập phân của mỗi số:

  • 3,143: có phần nguyên là 3, phần thập phân là 143
  • 1,444: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 444
  • 1,59: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 59
  • 2,428: có phần nguyên là 2, phần thập phân là 428

D. Lý thuyết Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân

Hàng của số thập phân Toán lớp 5

Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân

Ví dụ:

a) Trong số thập phân 286,703

- Phần nguyên gồm có: 2 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: 7 phần mười, 0 phần trăm, 3 phần nghìn.

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.

b) Trong số thập phân 0,1972

- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 7 phần nghìn, 2 phần chục nghìn.

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.

Đọc, viết số thập phân lớp 5

- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Ví dụ:

a) Số thập phân 73,108 đọc là bảy mươi ba phẩy một trăm linh tám.

b) Số thập phân gồm có năm đơn vị và một phần mười được viết là 5,1.

>> Chi tiết: Lý thuyết Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân

E. Bài tập Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân

Trên đây là Giải bài tập Toán 5 VNEN bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân trang 58, 60. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK Toán lớp 5 VNEN trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài học hiệu quả.

Đánh giá bài viết
108 64.047
Sắp xếp theo

    Giải Toán lớp 5 VNEN

    Xem thêm