Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 2: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 6 và trang 8 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Mời các em cùng tham khảo và luyện tập để viết đúng và chuẩn chính tả.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Luyện từ và câu
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 6: Chính tả
Câu 1. Viết vào chỗ trống trong bảng:
a) Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch | M: nguệch ngoạc,................. |
b) Từ ngữ chứa tiếng có vần uyu | M: ngã khuỵu, ..................... |
Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(xấu, sấu)
cây ...........; chữ ............
(căn, căng)
kiêu ...........; ............. dặn
(sẻ, xẻ)
san ...........; ............. gỗ
(nhằn, nhằng)
nhọc ..........; lằng ..........
(sắn, xắn)
.......... tay áo; củ ............
(vắn, vắng)
.......... mặt; .......... tắt
TRẢ LỜI
Câu 1. Viết vào chỗ trống trong bảng:
a) Các từ ngữ có vần uêch | M: nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch.... |
b) Các từ ngữ có vần uyu | M: ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu.... |
Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- cây sấu; chữ xấu
- kiêu căng; căn dặn
- san sẻ; xẻ gỗ
- nhọc nhằn; lằng nhằng
- xắn tay áo; củ sắn
- vắng mặt; vắn tắt
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):
Câu 1.
xét | ................ |
sét | ................ |
xào | ................ |
sào | ................ |
xinh | ................ |
sinh | ................ |
Câu 2.
gắn | ................ |
gắng | ................ |
nặn | ................ |
nặng | ................ |
khăn | ................ |
khăng | ................ |
TRẢ LỜI:
Câu 1.
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
Câu 2.
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |
Ngoài ra các bạn luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng Đề thi học kì 1 lớp 3 và Đề thi học kì 2 lớp 3 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.