Khối C gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối C

Khối C hay còn gọi là khối C00, là tổ hợp môn truyền thống chuyên về các môn thi Khoa học Xã hội. Vậy khối C gồm những môn nào? Khối C gồm những ngành nào? Các trường nào tuyển sinh khối C? Đây là những thắc mắc chung của đa số thí sinh khi làm hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia… Để giải đáp thắc mắc này, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của VnDoc để hiểu hơn về Khối C nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết.

Tham khảo thêm: Các ngành khối C dễ kiếm việc làm

I. Khối C là gì?

Khối C là một khối trong tuyển sinh đại học-cao đẳng chuyên về các môn thi Khoa học Xã hội, trong đó môn Ngữ văn là môn bắt buộc trong tất cả các tổ hợp con của khối này.

Tổ hợp môn truyền thống lâu đời nhất của khối C (C00) là Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.

II. Khối C Gồm Những Môn Nào?

- Khối C truyền thống gồm 3 môn thi là Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Tuy nhiên, trong vài năm trở lại đây, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phân chia khối C thành nhiều tổ hợp môn cùng với các khối thi đại học. Theo đó, khối C gồm 19 tổ hợp được phân chia dựa theo 09 môn thi như dưới đây:

1. Các Môn Thi Khối C:

Các môn thi khối C được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp C00 tới C20 như sau:

1Ngữ văn.
2Lịch sử.
3Địa lý.
4Toán.
5Vật lý.
6Hóa học.
7Sinh học.
8Giáo dục công dân.
9Khoa học xã hội.

2. Các Tổ Hợp Môn Khối C:

Theo quy chế mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm tạo điều kiện cho quá trình xét tuyển Đại học Cao đẳng cho các bạn thí sinh dự thi, với 09 môn thi khác nhau, phân chia thành 19 tổ hợp môn (gồm 3 môn thi khác nhau).

Dưới đây là các tổ hợp môn khối C mới nhất.

Khối C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Khối C01Ngữ văn, Toán, Vật lí.
Khối C02Ngữ văn, Toán, Hóa học.
Khối C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
Khối C04Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Khối C05Ngữ văn, Vật lí, Hóa học.
Khối C06Ngữ văn, Vật lí, Sinh học.
Khối C07Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử.
Khối C08Ngữ văn, Hóa học, Sinh.
Khối C09Ngữ văn, Vật lí, Địa lý.
Khối C10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử.
Khối C12Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
Khối C13Ngữ văn, Sinh học, Địa lý.
Khối C14Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân.
Khối C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội.
Khối C16Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân.
Khối C17Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân.
Khối C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.
Khối C20Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tham khảo thêm: Các khối thi Đại Học và Tổ hợp môn thi 2021

III. Khối C Gồm Những Ngành Nào?

Khối C được quan niệm là một khối dành cho các bạn học thiên về hướng khoa học xã hội như văn học, lịch sử, địa lý nên nếu theo khối C thì sẽ học những ngành nghề có liên quan đến những môn học trên. Tuy nhiên, khối C trên thực tế có rất nhiều những ngành nghề cho học sinh lựa chọn sau đây:

Khối Ngành Khoa Học Nhân Văn:

D220104Hán Nôm.
D220110Sáng tác văn học.
D220113Việt Nam học.
D220212Quốc tế học.
D220213Đông phương học.
D220301Triết học.
D220310Lịch sử.
D220320Ngôn ngữ học.
D220330Văn học.
D310201Chính trị học.
D310301Xã hội học.
D310302Nhân học.
D310401Tâm lý học.
D310403Tâm lí học giáo dục.
D320202Khoa học thư viện.
D320303Lưu trữ học.
D320305Bảo tàng học.
D320201Thông tin học.
C320202Khoa học thư viện.
C320303Lưu trữ học.
D550330Văn học.

Khối Ngành Sư Phạm:

D140217Sư phạm Ngữ Văn.
D140218Sư phạm Lịch sử.
D140219Sư phạm Địa lý.
D310201Chính trị học (sư phạm Triết học).

Khối Ngành Văn Hóa Du Lịch:

D220112Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam.
D220340Văn hóa học.
D220342Quản lí văn hóa.
C220113Việt Nam Học.
C220342Quản lý văn hoá.
D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

Khối Ngành Quản Lý:

D140114Quản lí giáo dục.
D140203Giáo dục đặc biệt.
D140204Giáo dục công dân.
D140205Giáo dục chính trị.
D140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh.
D310202Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước.
D310205Quản lí nhà nước.
D860109Quản lý nhà nước về an ninh trật tự.
D860111Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân.
D760101Công tác xã hội.
D760102Công tác thanh thiếu niên.
D340401Khoa học quản lí.
D340404Quản trị nhân lực.
D340406Quản trị văn phòng.
D360708Quan hệ công chúng.
C340407Thư ký văn phòng.

Khối Ngành Quân Đội:

D860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự.
D860210Quân sự cơ sở.
C860206Biên phòng.
D860102Điều tra trinh sát.
D860104Điều tra hình sự.
D860108Kỹ thuật hình sự.

Khối Ngành Luật Và Kinh Tế:

D380101Luật.
D380101Luật (hệ dân sự).
D380101Luật học.
D380107Luật kinh tế.
C380201Dịch vụ pháp lý.
D310100Kinh tế.
D310206Quan hệ quốc tế.

Khối Ngành Báo Chí Và Truyền Thông:

D320101Báo chí.
D320110Quảng cáo.
D320401Xuất bản.
D320402Kinh doanh xuất bản phẩm.

Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp

7620101

Nông nghiệp

7620102

Khuyến nông

7620103

Khoa học đất

7620105

Chăn nuôi

7620109

Nông học

7620110

Khoa học cây trồng

7620112

Bảo vệ thực vật

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

7620116

Phát triển nông thôn

7620201

Lâm học

7620202

Lâm nghiệp đô thị

7620205

Lâm sinh

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

7620302

Bệnh học thủy sản

7620303

Khoa học thủy sản

7620304

Khai thác thuỷ sản

7620305

Quản lý thủy sản

IV. Các trường Đại học Khối C

1. Các Trường Đại Học Khối C Khu Vực Miền Bắc

1Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
2Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội.
3Học viện Tòa án.
4Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.
5Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
6Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên.
7Học viện Ngân hàng.
8Đại học Công đoàn.
9Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội.
10Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai.
11Đại học Kiểm sát Hà Nội.
12Đại học Công nghiệp Hà Nội.
13Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam.
14Đại học Thủ đô Hà Nội.
15Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.
16Đại học Hải Phòng.
17Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
18Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên.
19Đại học Sư phạm Hà Nội.
20Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
21Đại học Thăng Long.
22Học viện Quản lý và Giáo dục.
23Đại học Nội vụ.
24Đại học Chu Văn An.
25Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên.
26Đại học Lao Động và Xã hội (cơ sở Sơn Tây và Hà Nội).
27Đại học Dân lập Đông Đô.
28Đại học Đại Nam.
29Đại học Dân lập Hải Phòng.
30Đại học Hải Dương.
31Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
32Đại học Phương Đông.
33Đại học Thành tây.
34Học viện Hành chính Quốc gia.
35Học viện Phụ nữ Việt Nam.
36Đại học Văn hóa Hà Nội.
37Đại học Khoa học Thái Nguyên (Đại học Thái Nguyên).
38Đại học Lâm nghiệp.
39Đại học Nguyễn Trãi.
40Đại học Sao Đỏ.
41Đại học Thành Đô.
42Đại học Kinh Bắc.
43Đại học Hạ Long.
44Đại học Hùng Vương.
45Đại học Tân Trào.
46Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị.
47Đại học Hoa Lư.
48Đại học Hòa Bình.

2. Các Trường Đại Học Khối C Khu Vực Miền Trung

1Đại học Luật Huế (Đại học Huế).
2Khoa Du lịch - Đại học Huế.
3Đại học Tây Nguyên.
4Đại học Quy Nhơn.
5Đại học Khánh Hòa.
6Đại học Sư phạm Đà Nẵng (Đại học Đà Nẵng).
7Đại học Phú Yên.
8Đại học Đông Á.
9Đại học Công nghiệp Vinh.
10Đại học Duy Tân.
11Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.
12Đại học Nông lâm Huế (Đại học Huế).
13Đại học Quảng Bình.
14Đại học Hồng Đức.
15Đại học Sư phạm Huế (Đại học Huế).
16Đại học Phan Thiết.
17Đại học Phú Xuân.
18Đại học Quảng Nam.
19Đại học Hà Tĩnh.
20Đại học Thái Bình Dương.
21Đại học Đà Lạt.
22Đại học Vinh.
23Đại học Khoa học Huế (Đại học Huế).
24Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
25Đai học Phạm Văn Đồng.
26Đại học Phan Châu Trinh.
27Đại học Yersin Đà Lạt.

3. Các Trường Đại Học Khối C Khu Vực Miền Nam

1Đại học Luật TPHCM.
2Đại học Tôn Đức Thắng.
3Đại học An Giang.
4Đại học Sài Gòn.
5Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. HCM.
6Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở TP. HCM.
7Đại học Cần Thơ.
8Đại học Công nghiệp TP. HCM.
9Đại học Nguyễn Tất Thành.
10Đại học Trà Vinh.
11Đại học Văn hóa TP. HCM.
12Đại học Văn Hiến.
13Đại học Bạc Liêu.
14Đại học Kinh tế Tài chính TP. HCM.
15Đại học Thủ Dầu Một.
16Đại học Công nghệ TP. HCM.
17Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An.
18Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu.
19Đại học Bình Dương.
20Đại học Cửu Long.
21Đại học Sư phạm TP. HCM.
22Đại học Đồng Nai.
23Đại học Lạc Hồng.
24Đại học Nam Cần Thơ.
25Đại học Tây Đô.
26Đại học Dân lập Văn Lang.
27Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
28Đại học Võ Trường Toản.
29Đại học Xây dựng Miền Tây.
30Học viện Cán bộ TP. HCM.
31Đại học Đồng Tháp.
32Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
33Đại học Tiền Giang.
34Đại học Quốc tế Sài Gòn.
35Đại học Mở TPHCM.

Đề thi các môn khối C đang dần theo xu hướng mở

- Trong một vài năm gần đây, đề thi các môn khối C đang được các chuyên gia về lĩnh vực giáo dục đánh giá là đã hạn chế việc học thuộc lòng của nhiều thí sinh. Thay vào đó, các câu hỏi sẽ mang tính thực tiễn nhằm thí sinh cần phải vận dụng tư duy nhiều hơn đối với mỗi câu hỏi.

- Những sự kiện mang tính thời sự hay những khái niêm thân thuộc đang dần được mang vào đề thi môn Ngữ văn.

- Để làm được đề thi môn Địa lý, thí sinh cũng cần phải biết cách tận dụng triệt để lợi thế đến từ cuốn Atlat Địa lý, sử dụng thành thạo những số liệu, biểu đồ để diễn đạt và phục vụ cho vào bài thi.

- Không chỉ còn là những cột mốc lịch sử quan trọng, đề thi môn Lịch sử đã có những sự kiện mang tính thời đại như Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam hay những bảng dữ liệu nhằm giúp thí sinh bộc phá trong khả năng tư duy hơn.

Trên đây, VnDoc đã gửi tới các bạn thông tin Khối C gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối C. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 12các đề thi THPT Quốc gia được cập nhật liên tục trên VnDoc.

Hy vọng thông qua những thông tin mà VnDoc đã gửi tới các em ở trên, sẽ giúp các em nắm được các thông tin về ngành học cũng như các trường đại học khối C, để từ đó có sự lựa chọn trường học cũng như ngành học phù hợp với năng lực cũng như sở thích của bản thân.

Nếu các bạn đang phân vân chưa biết chọn trường nào phù hợp với số điểm mình đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023, mời các bạn tham khảo một số tư vấn chọn trường khối C mà VnDoc cung cấp dưới đây nhé:

Đánh giá bài viết
1 13.707
Sắp xếp theo

    Quy chế tuyển sinh

    Xem thêm