Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được VnDoc.com đăng tải theo từng đơn vị bài học giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh 3 theo chương trình học tại Nhà trường hiệu quả. Mỗi đề kiểm tra được biên tập bám sát nội dung bài học giúp các em học sinh ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả. Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 5 có đáp án xoay quanh chủ đề Are they your friends (Họ là bạn của bạn à?) giúp các em kiểm tra kiến thức bản thân hiệu quả.

Tiếng Anh 3 Unit 5: Are they your friends?

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 Unit 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm từng dạng bài hiệu quả.

I. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Example

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Task 2. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples.

Example

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?

Task 3. Read and complete. There is one example.

hello; who's; hi; friends; yes; it's

Mai: (0) Hello, Nam.

Nam: (1) ___________ Mai.

Mai: Who's that boy?

Nam: (2) __________ Phong.

Mai: And (3) __________ that girl?

Nam: It's Linda.

Mai: Are they your (4) __________?

Nam: (5) ______, they are.

ĐÁP ÁN

I. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. Linda 2. Tom 3. Tony 4. Mary 5. Peter

Task 2. Look and read. Tick (V) or cross (X) the box. There are two examples.

1. X 2. V 3. V 4. X 5. V

Task 3. Read and complete. There is one example.

1. Hi 2. It’s 3. who’s 4. friends 5. Yes

Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh 3 Unit 5 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 1.641
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm