Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Baseball

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Baseball

Hôm nay, mời các bạn cũng VnDoc.com luyện nghe về bộ môn bóng chày (thời điểm mà tác giả chơi bóng chày, địa điểm mà anh ấy hay chơi môn bóng này và thời gian anh ấy dành cho môn bóng đó). Bên cạnh đó, VnDoc.com cũng cung cấp thêm cho bạn 100 từ vựng Tiếng Anh về thể thao gồm tên các môn thể thao trong Tiếng Anh, từ vựng Tiếng Anh liên quan đến bóng đá, từ vựng Tiếng Anh về địa điểm chơi thể thao,...

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Asking for a Date

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Kết hôn

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Proposing (Cầu hôn)

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Baseball

Bước 1: Nghe đoạn hội thoại

Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.

Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi

1. What sport are they talking about?

Baseball

Basketball

Football

Soccer

2. Until when did he play?

Until he was 15 years old

Until he graduated from high school

Until he finished college

He is still playing

3. What two positions are mentioned in this dialog?

Quarterback and running back

Midfielder and goalie

Third base and outfielder

Guard and forward

4. What does one guy in the dialog play every Tuesdays and Thursdays?

Baseball

Hockey

Softball

Golf

Xem câu Trả lời

1. Baseball

2. Until he graduated from high school

3. Third base and outfielder

4. Softball

Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.

Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại

A: "What sport do you like the most?"

B: "I like baseball the best."

A: "Me too. Did you play when you were a kid?"

B: "Yeah. I played until I graduated from high school."

A: "What position did you play?"

B: "I think I tried every position, but the last few years, I played third."

A: "I hate third base. It's scary when the ball is coming at you so fast."

B: "It was scary at first, but after awhile, I got used to it. If you have fast reflexes, then it's not really a problem. What position did you play?"

A: "I played outfield. I hated the infield because I never figured out all the bounces."

B: "I wish I could play again, but there isn't much opportunities around here."

A: "I'm on a softball league. It's not fast pitch, but it's still fun. You wanna join our group?"

B: "When do you guys play?"

A: "We play either Tuesdays or Thursdays."

B: "Sounds pretty fun. I'll come out and join you next time."

Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.

100 từ vựng Tiếng Anh về thể thao

CÁC MÔN THỂ THAO

  • aerobics [eə'roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • American football: bóng bầu dục
  • archery ['ɑ:t∫əri]: bắn cung
  • athletics [æθ'letiks]: điền kinh
  • badminton ['bædmintən]: cầu lông
  • baseball ['beisbɔ:l]: bóng chày
  • basketball ['bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
  • beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
  • boxing ['bɔksiη]: đấm bốc
  • canoeing [kə'nu:]: chèo thuyền ca-nô
  • climbing ['klaimiη]: leo núi
  • cricket ['krikit]: crikê
  • cycling ['saikliη]: đua xe đạp
  • darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
  • diving ['daiviη]: lặn
  • fishing ['fi∫iη]: câu cá
  • từ vựng tiếng anh thể thao gee
  • football ['futbɔ:l]: bóng đá
  • karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
  • golf [gɔlf]: đánh gôn
  • gymnastics [,dʒim'næstiks]: tập thể hình
  • handball ['hændbɔ:l]: bóng ném
  • hiking [haik]: đi bộ đường dài
  • hockey ['hɔki]: khúc côn cầu
  • horse racing: đua ngựa
  • horse riding: cưỡi ngựa
  • hunting ['hʌntiη]: đi săn
  • ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • ice skating: trượt băng
  • inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
  • jogging ['dʒɔgiη]: chạy bộ
  • judo ['dʒu:dou]: võ judo
  • karate [kə'rɑ:ti]: võ karate
  • kick boxing: võ đối kháng
  • lacrosse [lə'krɔs]: bóng vợt
  • martial arts: võ thuật
  • motor racing: đua ô tô
  • mountaineering [,maunti'niəriη: leo núi
  • netball ['netbɔ:l]: bóng rổ nữ
  • pool [pu:l]: bi-a
  • rowing ['rauiη]: chèo thuyền
  • rugby ['rʌgbi]: bóng bầu dục
  • running ['rʌniη]: chạy đua
  • sailing ['seiliη]: chèo thuyền
  • scuba diving ['sku:bə] ['daiviη]: lặn có bình khí
  • shooting ['∫u:tiη]: bắn súng
  • skateboarding [skeit] ['bɔ:diη]: trượt ván
  • skiing ['ski:iη]: trượt tuyết
  • snooker ['snu:kə]: bi-a
  • snowboarding [snou] ['bɔ:diη]: trượt tuyết ván
  • squash [skwɔ∫]: bóng quần
  • surfing ['sɜ:fiη]: lướt sóng
  • swimming ['swimiη]: bơi lội
  • table tennis: bóng bàn
  • ten-pin bowling: bowling
  • volleyball ['vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
  • walking: đi bộ
  • water polo ['poulou]: bóng nước
  • water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • weightlifting ['weit'liftiη]: cử tạ
  • windsurfing ['windsə:fiη]: lướt ván buồm
  • wrestling ['resliη]: môn đấu vật

THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ

  • booking: thẻ phạt
  • corner kick hoặc corner: phạt góc
  • crossbar hoặc bar: vượt xà
  • fan [fæn]: cổ động viên
  • foul [faul]: phạm luật
  • football club: câu lạc bộ bóng đá
  • free kick: đá phạt trực tiếp
  • goal: khung thành
  • goal kick: đá trả lại bóng vào sân
  • goalkeeper ['goulki:pə]: thủ môn
  • goalpost hoặc post: cột khung thành
  • half-way line: vạch giữa sân
  • half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
  • header: cú đánh đầu
  • linesman: trọng tài biên
  • hai huoc
  • net: lưới
  • offside: việt vị
  • pass: truyền bóng
  • player: cầu thủ
  • penalty ['penlti]: phạt đền
  • penalty area: vòng cấm địa
  • penalty spot: chấm phạt đền
  • red card: thẻ đỏ
  • referee [,refə'ri:]: trọng tài
  • shot [∫ɔt]: đá
  • supporter [sə'pɔ:tə: nguời hâm mộ
  • tackle ['tækl]: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • throw-in: ném biên
  • touchline: đường biên
  • yellow card: thẻ vàng
  • to kick the ball: đá
  • to head the ball: đánh đầu
  • to pass the ball: truyền bóng
  • to score a goal: ghi bàn
  • to send off: đuổi khỏi sân
  • to book: phạt
  • to be sent off: bị đuổi khỏi sân
  • to shoot: sút bóng
  • to take a penalty: sút phạt đền

ĐỊA ĐIỂM CHƠI THỂ THAO

  • boxing ring: võ đài quyền anh
  • cricket ground: sân crikê
  • football pitch: sân bóng đá
  • golf course: sân gôn
  • gym: phòng tập
  • ice rink: sân trượt băng
  • racetrack: đường đua
  • running track: đường chạy đua
  • squash court: sân chơi bóng quần
  • swimming pool: hồ bơi
  • tennis court: sân tennis
  • stand: khán đài

CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MÔN ĐẠP XE

  • bell: chuông
  • bicycle pump: bơm xe đạp
  • brake: phanh
  • chain: xích
  • gears: líp xe/bánh răng
  • handlebars: ghi đông
  • inner tube: xăm
  • pedal: bàn đạp
  • puncture: thủng xăm
  • puncture repair kit: bộ sửa thủng xăm
  • saddle: yên xe
  • spokes: nan hoa
  • tyre: lốp
  • wheel: bánh xe
  • to have a puncture: bị thủng xăm

DỤNG CỤ THỂ THAO

  • badminton racquet ['bædmintən] ['rækit]: vợt cầu lông
  • ball: quả bóng
  • baseball bat: gầy bóng chày
  • cricket bat: gậy crikê
  • boxing glove: găng tay đấm bốc
  • fishing rod: cần câu cá
  • football: quả bóng đá
  • football boots: giày đá bóng
  • golf club: gậy đánh gôn
  • hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
  • ice skates: giầy trượt băng
  • pool cue: gậy chơi bi-a
  • rugby ball: quả bóng bầu dục
  • running shoes: giày chạy
  • skateboard: ván trượt
  • skis: ván trượt tuyết
  • squash racquet: vợt đánh quần
  • tennis racquet: vợt tennis

CÁC TRÒ CHƠI TRÊN BÀN

  • board game: trò chơi xúc xắc
  • backgammon: cờ thỏ cáo
  • chess: cờ vua
  • dominoes: đô-mi-nô
  • draughts: cờ đam
  • go: cờ vây
  • table football: bi lắc

CÁC TRÒ CHƠI BÀI TÂY

  • blackjack: trò đánh bài blackjack (chơi ở casino)
  • bridge: trò đánh bài brit
  • poker: trò đánh bài xì/tú lơ khơ
  • card: quân bài
  • pack of cards: bộ bài
  • hand: xấp bài có trên tay
  • trick: ván bài
  • to cut the cards: chia bài thành 2 phần rồi trộn
  • to deal the cards: chia bài
  • to shuffle the cards: trộn bài
  • suit: bộ bài
  • hearts: quân cơ
  • club: quân nhép
  • diamonds: quân rô
  • spades [speid]: quân bích
  • ace [eis]: quân Át
  • king: quân K/quân Già
  • queen: quân Q/quân Đầm
  • jack: quân J/quân Bồi
  • joker: quân phăng teo

CỜ VUA

  • chessboard: bàn cờ
  • piece: quân cờ
  • king: quân vua
  • queen: quân hậu
  • bishop ['bi∫əp]: quân tượng
  • knight: quân mã
  • rook hoặc castle: quân xe
  • pawn [pɔ:n]: quân tốt
  • move: nước cờ
  • check: chiếu tướng
  • checkmate: chiếu bí
  • stalemate ['steilmeit]: hết nước đi
  • to take hoặc to capture: bắt quân
  • to castle: nhập thành
  • to move: đi quân
  • to resign: xin thua
  • your move!: đến lượt bạn!
  • good move!: nước cờ hay!

ĐIỀN KINH

  • discus throw: ném đĩa
  • hammer throw: ném búa
  • high jump: nhảy cao
  • hurdles: chạy vượt rào
  • javelin throw ['dʒævlin] [θrou]: ném lao
  • long jump: nhảy xa
  • marathon: chạy ma-ra-tông
  • pole vault [poul] [vɔ:lt]: nhảy sào
  • shot put: đẩy tạ
  • triple jump: nhảy tam cấp

CÁC TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THỂ THAO

  • to play: chơi
  • to win: thắng
  • to lose: thua
  • to draw: hòa
  • to watch: xem
  • game: trò chơi
  • fixture ['fikst∫ə]: cuộc thi đấu
  • match: trận đấu
  • competition: cuộc thi đấu
  • league table: bảng xếp hạng
  • score: tỉ số
  • result: kết quả
  • winner: người thắng cuộc
  • loser: người thua cuộc
  • opponent: đối thủ
  • umpire ['ʌmpaiə]: trọng tài
  • spectator [spek'teitə]: khán giả
  • win: thắng
  • loss: thua
  • victory: chiến thắng
  • defeat: đánh bại/thua trận
  • draw: hòa
  • to play away: chơi sân khách
  • to play at home: chơi sân nhà
Đánh giá bài viết
1 1.287
Sắp xếp theo

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm