Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: First Snow Fall

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: First Snow Fall

Bạn nên nhớ người ta không vô tình nói "Nghe, Nói, Đọc, Viết" theo thứ tự như vậy đâu. "Nghe, Nói, Đọc, Viết" là trình tự học tiếng anh tự nhiên nhất. Trẻ em học ngôn ngữ mẹ đẻ theo trình tự trên. Hiệu quả thì khỏi phải bàn rồi. Kĩ năng Nghe, luôn là một trong những kĩ năng còn yếu của sinh viên, hay người học Tiếng Anh nói chúng. Hôm nay chúng ta sẽ luyện nghe Tiếng Anh với bài First Snow Fall nhé các bạn.

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Kết hôn

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Proposing (Cầu hôn)

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Baseball

Bài tập:

Hãy nghe và điền từ vào chỗ trống

First Snow Fall

Today is November ...1...

It ...2... all day today.

The snow is ...3...

The snow ...4... stopped.

My sister and I are ...5...

My Mom doesn't ...6... the snow.

My Mom has to ...7... the drive way.

My sister and I get to ...8...

I put on my hat and ...9...

My Mom puts on my ...10...

My Mom ...11... my jacket.

My sister ...12... on her hat and mittens.

My Mom puts on her ...13...

My Mom zippers her ...14...

My sister and I go ...15...

We ...16... to make a snow man.

My Mom ...17... to shovel the snow.

My sister and I make snow ...18...

My sister and I throw ...19...

It starts to snow ...20...

We go inside for ...21... Chocolate.

Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: First Snow Fall

Đáp án + Bài dịch

First snow fall.

Tuyết rơi lần đầu.

Today is Nov 26th.

Hôm nay là ngày 26 tháng 11.

It snowed all day today.

Tuyết đã rơi cả ngày hôm nay.

The snow is beautiful.

Tuyết thật là đẹp.

The snow finally stopped.

Cuối cùng thì tuyết cũng đã ngừng rơi.

My sister and I are excited.

Chị tôi và tôi rất nóng lòng.

My mom doesn't like the snow.

Mẹ tôi thì không thích tuyết.

My mom has to shovel the driveway.

Mẹ tôi phải dọn đường đi.

My sister and I get to play.

Chị tôi và tôi được chơi đùa.

I put on my hat and mittens.

Tôi đội mũ và găng tay của mình.

My mom puts on my scarf.

Mẹ tôi quàng khăn của tôi cho tôi.

My mom zippers my jacket.

Mẹ tôi kéo khóa áo khoác của tôi.

My sister puts on her hat and mittens.

Chị tôi đội mũ và đeo găng tay của mình vào.

My mom puts on her scarf.

Mẹ tôi quàng khăn của bà vào.

My mom zippers her jacket.

Mẹ tôi kéo khóa áo của mình.

My sister and I go outside.

Chị tôi và tôi đi ra ngoài.

We begin to make the snowman.

Chúng tôi bắt đầu đắp người tuyết.

My mom starts to shovel the snow.

Mẹ tôi thì bắt đầu súc tuyết.

My sister and I make snow angles.

Chị tôi và tôi đắp những thiên thần tuyết.

My sister and I throw snowballs.

Chị tôi và tôi nắm những cục tuyết.

It starts to snow again.

Tuyết lại bắt đầu rơi trở lại.

We go inside for hot chocolate.

Chúng tôi đi vào với món sô-cô-la nóng.

Đánh giá bài viết
1 2.884
Sắp xếp theo

    Luyện nghe tiếng Anh

    Xem thêm