Vật lý 9 bài 42: Thấu kính hội tụ

Lý thuyết Vật lý lớp 9 bài 42: Thấu kính hội tụ tổng hợp lý thuyết cơ bản môn Vật lý 9 bài 42, kèm câu hỏi trắc nghiệm cho các em tham khảo luyện tập. Tài liệu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài và vận dụng trả lời câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo chi tiết sau đây.

A. Lý thuyết Vật lý 9 bài 42

I - ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Tia sáng qua thấu kính

- Tia sáng đi tới thấu kính gọi là tia tới

- Tia khúc xạ ra khỏi thấu kính gọi là tia ló

2. Hình dạng của thấu kính hội tụ

Lý thuyết Vật lý lớp 9 bài 42: Thấu kính hội tụ

Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa, được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa)

- Kí hiệu trong hình vẽ:

Lý thuyết Vật lý lớp 9 bài 42: Thấu kính hội tụ

- Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

- Dùng thấu kính hội tụ quan sát dòng chữ thấy lớn hơn so với khi nhìn bình thường.

II - TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Trục chính - Quang tâm - Tiêu điểm - Tiêu cự

Lý thuyết Vật lý lớp 9 bài 42: Thấu kính hội tụ

\Delta - trục chính của thấu kính

O - quang tâm của thấu kính

Lý thuyết Vật lý lớp 9 bài 42: Thấu kính hội tụ

F,F'tiêu điểm nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang tâm

Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính

2. Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ

(1): Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục đi thẳng (không bị khúc xạ) theo phương của tia tới.

(2): Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.

(3): Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. OF = OF' = f gọi là tiêu cự của thấu kính

B. Giải bài tập Vật lý 9 bài 42

C. Trắc nghiệm Vật lý 9 bài 42

Câu 1: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. chùm tia phản xạ.

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kỳ.

D. chùm tia ló song song khác.

Đáp án: B

Câu 2: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

A. phần rìa dày hơn phần giữa.

B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.

D. hình dạng bất kì.

Đáp án: B

Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

A. truyền thẳng ánh sáng

B. tán xạ ánh sáng

C. phản xạ ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng

Đáp án: D

Câu 4: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm

B. song song với trục chính

C. truyền thẳng theo phương của tia tới

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Đáp án: C

Câu 5: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu:

A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.

B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.

C. Tia tới song song với trục chính.

D. Tia tới bất kì.

Đáp án: B

Câu 6: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính?

A. Thủy tinh trong

B. Nhựa trong

C. Nhôm

D. Nước

Đáp án: C

Câu 7: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 60 cm

B. 120 cm

C. 30 cm

D. 90 cm

Đáp án: C

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ?

A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì.

B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.

C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.

D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

Đáp án: B

Câu 9: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ?

A. Chùm tia ló lệch gần trục chính.

B. Chùm tia ló là chùm tia song song.

C. Chùm tia ló lệch xa trục chính.

D. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính.

Đáp án: A

Câu 10: Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là

A. 20 cm

B. 40 cm

C. 10 cm

D. 50 cm

Đáp án: B

.............................

Ngoài Lý thuyết Vật lý lớp 9 bài 42, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Vật Lý lớp 9, Giải bài tập môn Vật lý lớp 9, Giải vở bài tập Vật Lý 9, Tài liệu học tập lớp 9 trên VnDoc để học tốt môn Vật lý 9 hơn.

Đánh giá bài viết
5 7.974
Sắp xếp theo

    Lý thuyết Vật lí 9

    Xem thêm