Một số từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh

Một số từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh

Để giúp các bạn nắm rõ hơn một số kiến thức về tiếng Anh, trong bài viết sau đây, VnDoc xin giới thiệu một số từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh dành cho các bạn tham khảo, từ đó biết các vận dụng một cách hiệu quả.

9 mẹo hay để viết chuẩn chính tả tiếng Anh

Một số lỗi câu thường gặp trong văn viết tiếng Anh

Các bước nâng cao khả năng viết chính tả trong tiếng Anh

1. Ai (không dùng để hỏi mà để nói trống không): Those who

Eg:

Those who expect the worst are less likely to be disappointed. (Ai mong đợi điều xấu nhất hầu như là người ít bị tuyệt vọng nhất.)

2. Giá mà (đi sau động từ chia ở thì quá khứ đơn giản): If only

Eg:

If only I were rich. (Giá mà tôi giàu có.)

3. Phải chi (dùng để diễn tả ước muốn): That

Eg:

That I could see him again. (Phải chi tôi có thể gặp lại anh ấy.)

4. Nếu không thì: If not

Eg:

I will go if you are going, if not, Id rather stay at home. (Tôi sẽ đi nếu anh cùng đi, nếu không thì tôi thà ở nhà còn hơn.)

5. Chỉ khi nào: Only if (đảo chủ ngữ ra sau động từ)

Eg:

Only if the teacher has given permission are students allowed to enter the room. (Chỉ khi nào thầy giáo cho phép thì sinh viên mới được vào phòng.)

6. Dẫu có ... hay không: whether or not

Eg:

He will be happy whether or not she loves him. (Dẫu có yêu được cô ấy hay không thì anh ta cũng vui vẻ.)

7. Có nên: whether

Eg:

I am not sure whether to resign or stay on. (Tôi không chắc có nên nghỉ việc hay là tiếp tục làm.)

8. Hóa ra: as it turned out/ turn out to be sth/sb/ turn out that

Eg:

It turned out that she was my older brothers girlfriend. (Hóa ra cô ấy là người yêu của anh trai tôi.)

9. Chứ không phải: But

Eg:

You have bought the wrong shirt. It is the blue one I wanted but the red one. (Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu xanh chứ không phải cái màu vàng.)

10. Không ai mà không: no man but

Eg:

There is no man but feels pity for that beggar. (Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người ăn xin đó cả.)

11. Trừ phi: unless, but that

Eg:

I'll take the job unless the pay is too low. (Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp.)

12. Xong: finish

Eg:

I have finished my breakfast. (Tôi đã ăn sáng xong.)

13. Lại có ... nữa: yet more

Eg:

Yet one more newly born-child without having father. (Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha.)

14. Sở dĩ: if, that is way

Eg:

If she was tired, it was because she worked too hard . (Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả.)

15. Thậm chí không: without so much as

Eg:

Off he went without so much as "goodbye". (Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt.)

16. Không cần nói thêm nữa: so much for sth/sb

Eg:

So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams. (Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau.)

17. Họa hoằn: once in a while

Eg:

Once in a while we go to a restaurant. (Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng.)

18. Mới: just

Eg:

Not to do any heavy work just after having a meal. (Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng.)

19. Vừa muốn ... vừa muốn: just as soon do sth as do sth

Eg:

I'd just as soon stay at home as go to the cinema. (Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim.)

20. Vừa mới ... thì: no sooner .. than

Eg:

No sooner had he arrived than he was asked to leave again. (Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay.)

21. Không hẳn là: not so much sth as sth

Eg:

She is not so much pooras careless with money. (Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc.)

Trên đây là 21 từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của các từ hơn đồng thời nắm được cách dịch cơ bản của những từ này, từ đó không còn bỡ ngỡ khi gặp các câu tiếng Việt có từ tương tự.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Đánh giá bài viết
3 3.917
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm