Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 11 What's the matter with you?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn có một tiết học thành công, bước đệm cho các bài kiểm tra và bài thi về sau.

I. Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh

head (đầu), mouth (miệng), sorehead (trán), lip (môi), hair (tóc), tooth (răng), eye (mắt), teeth (răng (số nhiều)), neck (cổ), hand (bàn tay), arm (cánh tay), leg (chân), foot (bàn chân),...

II. Từ vựng chỉ các loại bệnh tiếng Anh

rash (phát ban), fever rash (sốt phát ban), fever virus (sốt siêu vi), sprain (sự bong gân), broken bone (gày xương), burn (bị bỏng), allergy (dị ứng), flu (cúm), chicken pox (bệnh thủy đậu), depression (suy nhược cơ thể), diarrhoea (bệnh tiêu chảy) eating disorder (rối loạn ăn uống), food poisoning (ngộ độc thực phẩm)...

III. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó

Trong trường hợp khi chúng ta nhìn thấy ai đó trông không được khỏe, có vẻ một bất an,... chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:

What is + the matter with + you (her/ him)?

Có chuyện gì với bạn (cô ấy/ cậu ấy) thế?

"the matter" (có chuyện) là chủ ngữ chính trong câu, chủ ngữ này ở số ít, mà cấu trúc này ta dùng động từ "to be" làm động từ chính trong câu mà ở hiện tại nên động từ "to be" là "is".

Đáp:

I have/ He (She) has + từ chỉ bệnh

Tôi/ Cậu (Cô) ấy bị ...

Ex: What's the matter with you? Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?

I have a fever. Tôi bị sốt.

What's the matter with him? Có chuyện gì xảy ra với cậu ây vậy?

He has a backache. Cậu ấy bị đau Iưng.

IV. Cách dùng Should/ Shouldn’t trong tiếng Anh

a) Cách thành lập

Câu khẳng định:

Chủ ngữ (S) + should + động từ (V)

Ex: You should see a doctor. Bạn nên đi khám bác sĩ.

Câu phủ định:

Chủ ngữ (S) + shouldn’t + động từ (V)

Ex: You shouldn't eat too many candies.

Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo.

Câu nghi vấn:

Should + chủ ngữ (S) + động từ (V)...?

Ex: Should he go to the dentist?

Cậu ấy có nên đi khám ở nha sĩ không?

b) Cách dùng

- Should/ shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.

- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.

Ex: How should I know? Làm sao tôi biết được kia chứ?

Why should he thinks that? Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ?

- Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where/ who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với "but".

Ex: I was thinking of going to see John when who should appear but John himself.

Tôi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lợi chính là anh ấy. What should I find but an enormous spider.

Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ.

V. Khuyên ai nên/ không nên làm gì (về sức khỏe)

Khi muốn khuyên ai nên/ không nên làm điều gì đó, chúng ta có thể dùng các mẫu câu sau:

a) Khuyên ai nên

You (He/ She) + should + động từ.

Bạn (Cậu/ Cô ấy) nên.

b) Khuyên không nên:

You (He/ She) + shouldn’t + động từ.

Bạn (Cậu/ Cô ấy) không nên.

c) Đáp lời khuyên:

Yes, I (He/ She) + will. Thanks.

Vâng: tôi (cậu/ cô ấy) sẽ ... cám ơn bạn.

OK, I (He/ She) + won’t. Thanks.

Được, tôi (cậu/ cô ấy) sẽ không.. cảm ơn bạn.

Ex: I have a headache. Tôi bị đau đầu.

You should take some aspirins. Bạn nên uống vài viên aspirin. He has a cold. Cậu ấy bị cảm lạnh.

He shouldn't go out. Cậu ấy không nên ra ngoài.

She has a cough. Cô ấy bị ho.

She shouldn't go to school. Cô ấy không nên đi học.

Nam has a toothache. Nam bị đau răng.

He shouldn't eat too many candies.

Cậu ấy không nên ăn quá nhiều kẹo.

He should go to the dentist. Cậu ấy nên đi khám ở nhà.

VI. Bài tập ngữ pháp unit 11 lớp 5 What's the matter with you? có đáp án

1. Write the sentence with should or shouldn't.

1. You/ eat/ a lot of sweet.

__________________________________

2. You/ go/ bed/ late

__________________________________

3. You/ relax.

__________________________________

4. You/ brush/ teeth/ after meals

__________________________________

5. You/ play sports/

__________________________________

Give the advice using “SHOULD or SHOULDN’T”.

1. She has flu. She ……………. stay at home.

2. He has backache. He ……………. carry heavy things.

3. Shehas a headache. She …………… take painkiller.

4. Steve has stomachache. He ………….. drinklemon and mint tea.

5. You have runny nose. You ………… blow your nose.

6. Daisy has dirty hands. She …………… wash her hands.

7. My brother has toothache. He ………… eat candies.

8. Jennifer has a broken arm. She ………… play volleyball.

9. He feels tired. He ………….. have a rest.

10. Caroline has a sore throat. She ……….. go to a doctor.

Reorder the word to make correct sentence.

1. do/ have/ you/ you/ do/ a fever?/ when/ what

……………………………………………..……………………………………………

2. she/ a pain/ have/ her/ in/ throat?/ Does

……………………………………………..……………………………………………

3.he/ stomach/ have/ a/ does/ ache?/ Why

……………………………………………..……………………………………………

4. should/ do/ in/ when/ a pain/ we/ have/ What/ our/ we/ backs?

……………………………………………..……………………………………………

5. play/ she/ any/ sports/ She/ for/ because/ has/ three days/ a backache./ shouldn’t

……………………………………………..……………………………………………

ĐÁP ÁN

1. Write the sentence with should or shouldn't.

1. You/ eat/ a lot of sweet.

____You shouldn't eat a lot of sweets_____

2. You/ go/ bed/ late

_____You shouldn't go to bed late_____

3. You/ relax.

_____You should relax._____

4. You/ brush/ teeth/ after meals

_____You should brush your teeth after meals______

5. You/ play sports/

_____You should play sports_____

Give the advice using “SHOULD or SHOULDN’T”.

1. She has flu. She ………SHOULD……. stay at home.

2. He has backache. He ………SHOULDN'T……. carry heavy things.

3. She has a headache. She ………SHOULD…… take painkiller.

4. Steve has stomachache. He ………SHOULDN'T….. drink lemon and mint tea.

5. You have runny nose. You ……SHOULD…… blow your nose.

6. Daisy has dirty hands. She ……SHOULD……… wash her hands.

7. My brother has toothache. He ……SHOULDN'T…… eat candies.

8. Jennifer has a broken arm. She ……SHOULDN'T…… play volleyball.

9. He feels tired. He ………SHOULD….. have a rest.

10. Caroline has a sore throat. She ……SHOULD….. go to a doctor.

Reorder the word to make correct sentence.

1. do/ have/ you/ you/ do/ a fever?/ when/ what

………What do you do when you have a fever?………………

2. she/ a pain/ have/ her/ in/ throat?/ Does

………Does she have a pain in her throat?…………………

3.he/ stomach/ have/ a/ does/ ache?/ Why

………Why does he have a stomach ache?………………………

4. should/ do/ in/ when/ a pain/ we/ have/ What/ our/ we/ backs?

…………What should we do when we have a pain in our backs?……………

5. play/ she/ any/ sports/ She/ for/ because/ has/ three days/ a backache./ shouldn’t

…………She shouldn't play any sports for three days because she has a backache.………

Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 What's the matter with you?. Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 11 What's the matter with you? bao gồm toàn bọ những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 11 SGK tiếng Anh lớp 5 tập 2 như: Cách dùng Should/ Shouldn't trong tiếng Anh; Hỏi và trả lời về tình trạng sức khỏe của ai đó bằng tiếng Anh.

>> Tham khảo thêm: Học Tiếng Anh lớp 5 unit 11 What's the matter with you? đầy đủ nhất

Đánh giá bài viết
39 21.119
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hải Yến Nguyễn
    Hải Yến Nguyễn

    hay qua


    Thích Phản hồi 13/07/22

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm