Những câu chào thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp

Những câu chào thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp

Khi gặp gỡ, trong từng hoàn cảnh, mới gặp hay thân thiết, người lạ hoặc người quen, chúng ta sẽ có những cách chào hỏi khác nhau. Mời các bạn tham khảo tài liệu: "Những câu chào thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp" để nói chuyện bằng Tiếng Anh một cách hài hòa và chủ động nhé!

Phương pháp học Tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

Những tình huống giao tiếp Tiếng Anh công sở

Những câu nói Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày

Tiếng Anh giao tiếp

Những cách nói cho lời chào gặp nhau trong Tiếng Anh

Chào hỏi bình thường nhưng mang tính chất lễ nghi, trang trọng.

(General greetings) (Formal)

  • Hello!
  • How are you?
  • How are you doing?
  • How is everything?
  • How’s everything going?
  • How have you been keeping?
  • I trust that everything is well.

Chào hỏi bình thường theo cách thân mật, suồng sã

(General greetings) (Informal)

  • Hi.
  • What’s up?
  • Good to see you.

Khi gặp lại một người mà bạn không gặp từ lâu, bạn muốn chào theo cách lễ nghi và có phần khách sáo. Hãy dùng những mẫu câu sau:

  • It has been a long time.
  • It’s been too long.
  • What have you been up to all these years?

Bạn cũng có thể sử dụng những mẫu câu sau cho những tình huống trên nhưng ý nghĩa lời chào mang tính chất suồng sã, không khách khí.

  • How come I never see you?
  • It’s been such a long time.
  • Long time no see.

Những cách nói cho lời tạm biệt trong Tiếng Anh

Cách chào tạm biệt bình thường nhưng mang tính chất lễ nghi, trang trọng.

(Simple good-byes) (Formal)

  • Good-bye
  • Stay in touch.
  • It was nice meeting you

Cách chào tạm biệt bình thường nhưng mang tính chất thân mật, suồng sã

  • (Simple good-byes) (Informal)
  • See you.
  • Talk to you later.
  • Catch up with you later.

Khi bạn rời đi, bạn muốn nói lời tạm biệt một cách lịch sự và có phần khách khí. Những mẫu câu sau sẽ hữu ích cho bạn:

  • I have to leave here by noon.
  • Is it okay if we leave your home at 9pm?
  • What do you say we leave work a little earlier today?

Và cách nói thân mật, suống sã cho tình huống này:

  • I got to go now.
  • I’ll be leaving from the office in 20 minutes.
  • How about we jet off to the shops now?
Đánh giá bài viết
1 2.168
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh giao tiếp

    Xem thêm