Những câu nói hay và ý nghĩa về tình bạn bằng tiếng Anh

Những câu nói hay và ý nghĩa về tình bạn bằng tiếng Anh

Chắc hẳn bất kỳ ai trong chúng ta đều từng có ít nhất một tình bạn đẹp. Tình bạn là một tình cảm thiêng liêng, tương hỗ và đáng trân trọng giữa người và người. Dưới đây là những câu nói, trích dẫn, danh ngôn hay và ý nghĩa về tình bạn bằng tiếng Anh. Mời bạn tham khảo và học tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé.

Câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh

1. A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely. (Pam Brown)

Một tình bạn có thể vượt qua mọi thứ và phát triển cả trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng tình bạn đôi khi cũng cần vun đắp bằng thư từ, những cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.

2. To like and disklike the same thing, that is indeed true friendship.

Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự.

3. Happy is the house that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a singler day.

Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày.

4. Be slow in choosing a friend, slower in changing.

Chọn bạn hay thay bạn cũng cần phải có thời gian.

5. No man is whole of himself, his friends are the rest of him.

Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.

Câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh

6. Friends are people you can talk to without words, when you have to.

Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.

7. Love-respect-loyalty, that surely is what true friendship is all about.

Tình yêu – lòng kính trọng – sự trung thành, chắc chắn đó là những điều mà một tình bạn chân thực phải chứa đựng.

8. It is one of the blessings of old friend that you can afford to be stupid with them.

Điều sung sướng của bạn thâm tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình.

9.True friendship continues to grow, even over the longest distance.

Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù khoảng cách có xa xôi cách trở nhường nào.

10. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.

Bạn nên luôn nói với những người bạn yêu thương bằng những từ bạn yêu thương. Vì có thể đó là lần cuối cùng bạn được nhìn thấy họ.

11. I believe you can keep going long after you can't.

Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa sau khi bạn nghĩ rằng bạn không thể.

12. Because you're my best friend, and I can do anything or nothing and we have the best time together.

Vì bạn là người bạn tốt nhất của tôi, nên cho dù tôi có thể làm bất kỳ điều gì, hay là không làm gì cả thì chúng ta đều luôn vui vẻ khi ở cạnh nhau.

Câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh

13. Sometimes the people you expect to kick you when you're down, will be the ones who help you get back up.

Đôi khi những người mà bạn nghĩ là sẽ đá bạn khi bạn ngã, lại chính là người sẽ giúp bạn đứng dậy.

14. A true friend knows your weaknesses but shows you your strengths; feels your fears but fortifies your faith; sees your anxieties but frees your spirit; recognizes your disabilities but emphasizes your possibilities. (William Arthur Ward)

Người bạn thực sự biết điểm yếu của bạn nhưng chỉ cho bạn thấy điểm mạnh; cảm nhận được nỗi sợ của bạn nhưng củng cố niềm tin cho bạn; thấy được những lo lắng của bạn nhưng giúp bạn giải phóng tinh thần; nhận ra những điều bạn bất lực nhưng nhấn mạnh những điều bạn có thể làm.

15. A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful. (William Arthur Ward)

Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.

16. Friendship flourishes at the fountain of forgiveness.

Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ.

17. Friends are those rare people who ask how you are and then wait to hear the answer.

Bạn bè là những người hiếm hoi hỏi han bạn và rồi chờ để nghe câu trả lời.

18. Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost.

Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó ít được nhận ra cho tới khi nó đã bị đánh mất.

19. Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don't say.

Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.

20. If all my friends jumped off a bridge, I wouldn't follow, I'd be the one at the bottom to catch them when they fall.

Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.

Đánh giá bài viết
1 1.850
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

    Xem thêm