Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In" (Phần 2)

Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng In

Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In" (Phần 2) do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích cho bất kì người học tiếng Anh nào, đặc biệt là những người đang trau dồi vốn từ vựng, phục vụ công việc học tập cũng như giao tiếp. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng In

1. In charge: phụ trách

We are experiencing a huge loss of revenue, who is in charge here?

Chúng ta đang phải trải qua sự thua lỗ lớn về doanh thu, anh là người phụ trách ở đây?

2. In short (~ in brief): nói tóm lại

She can’t utter a word. In short, that’s a big surprise for her.

Cô ấy không thể thốt ra lời. Tóm tại, đó là ngạc nhiên lớn với cô ấy.

3. In particular: nói riêng

He loves going fishing in particular.

Nói riêng, anh ấy yêu thích đi câu cá.

4. In turn: lần lượt,

Each student in turn stood up and presented the idea.

Từng sinh viên lần lượt đứng lên và thuyết trình ý tưởng.

5. In place: ở đúng chỗ, ở vị trí thích hợp; sẵn có

You need to have money in place to buy her a ring.

Bạn cần có sẵn tiền để mua cho cô ấy một chiếc nhẫn.

6. In mint condition: như mới

After being renovated, the library is in mint condition.

Sau khi được nâng cấp, thư viện trông như mới.

7. In common: có điểm chung

I and my father have much in common.

Tôi và cha có nhiều điểm chung.

8. In terms of sth: xét về, về khía cạnh

The business is prospering in terms of revenue.

Việc kinh doanh đang phát đạt xét về doanh thu.

9. In lieu of: thay cho

We can drink water in lieu of coffee in the morning.

Chúng ta có thể uống nước thay cho cà phê vào buổi sáng.

10. In addition: ngoài ra, thêm vào.

He is good at Math. In addition, he draw very well.

Anh ấy giỏi toán. Ngoài ra, anh ấy vẽ cũng rất đẹp.

11. In the balance: ở thế cân bằng

The budget is still in the balance.

Ngân quỹ vẫn đang trong tình trạng cân bằng.

12. In all likelihood: có khả năng

In all likelihood everything will go to plan.

Mọi thứ có khả năng diễn ra như kế hoạch.

13. In a moment: một lát nữa

He will come in a momment.

Một lát nữa anh ấy sẽ đến.

14. In dispute with sb/ st: trong tình trạng tranh chấp với.

She is always in dispute with her boss.

Cô ấy luôn trong tình trạng tranh chấp với sếp của mình.

15. In ink – /ɪŋk/: bằng mực

Let’s write in ink.

Hãy dùng mực để viết.

Đánh giá bài viết
1 896
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm