Những điều cần biết khi thi trường quân đội năm 2018

Lưu ý khi thi vào các trường quân đội năm 2018

Thống kê những biến động tăng giảm chỉ tiêu, điểm chuẩn 3 năm gần đây của các trường quân đội giúp học sinh nắm bắt được các thông tin quan trọng trước khi thi vào trường quân đội năm 2018.

Điểm chuẩn vào các trường Quân đội năm 2017

Năm 2018, thay đổi điểm cộng ưu tiên đối với trường Y dược?

1. Xu hướng tăng giảm chỉ tiêu các trường Quân đội

Theo thống kê trong 03 năm gần đây chỉ tiêu vào các trường quân đội có sự thay đổi rõ rệt. Năm 2015 và 2016 tổng chỉ tiêu của các trường quân đội khá bình ổn. Năm 2016, chỉ tiêu các trường quân đội tăng 1152 tương đương với tăng 7% chỉ tiêu.

Tuy nhiên năm 2017, chỉ tiêu của các trường quân đội có sự biến động mạnh, năm 2017 giảm 52% chỉ tiêu so với năm 2016 tương đương 8.929 chỉ tiêu.

Những điều cần biết khi thi trường quân đội năm 2018

2. Điểm chuẩn 3 năm gần đây của các trường quân đội

Nhìn vào bảng thống kê điểm chuẩn của các trường quân đội năm 2017 tăng cao so với 2 năm trước. Có ngành tăng lên đến 2.75 điểm như ở trường học viện kỹ thuật quân sự: thí sinh nam miền Bắc xét tuyển khối A01 năm 2015, 2016 điểm chuẩn là 24.75, đến năm 2017 điểm chuẩn lên 27.5 điểm.

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp

Điểm chuẩn 2015

Điểm chuẩn 2016

Điểm chuẩn 2017

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

26

26.5

27.50

Thí sinh Nam miền Nam

A00

24.75

24

25.25

Thí sinh Nữ miền Bắc

A00

28.25

28.25

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

A00

27.25

27

28.75

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.75

24.75

27.50

Thí sinh Nam miền Nam

A01

23.25

23.25

25.25

Thí sinh Nữ miền Bắc

A01

27.25

28

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

A01

26.5

28

28.75

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

27.5

26.5

29.00

Thí sinh Nam miền Nam

A00

26.25

21.25

27.25

Thí sinh Nữ miền Bắc

A00

28.25

28.75

29.50

Thí sinh Nữ miền Nam

A00

28

25.5

30.00

Thí sinh Nam miền Bắc

B00

26

26

27.75

Thí sinh Nam miền Nam

B00

24.5

24.5

27.00

Thí sinh Nữ miền Bắc

B00

28.25

28.25

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

B00

28

27.5

29.00

3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngành Ngôn ngữ Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

22.44

24

25.00

Thí sinh Nam miền Nam

D01

20.44

22.5

23.25

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26.81

28

29.00

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24.81

28

29.00

b) Ngành Ngôn ngữ Nga

Xét tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

21.4

24.25

18.25

Thí sinh nữ

D01

26.5

26.75

25.75

Xét tiếng Nga

Thí sinh Nam miền Bắc

D02

21.4

24.25

19.50

Thí sinh nữ

D02

19.4

26.75

27.50

c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

21.06

23.5

18.75

Thí sinh Nam miền Nam

D01

19.06

21.25

17.75

Thí sinh nữ

D01

26.81

27

27.75

Xét tiếng Trung

Thí sinh Nam miền Bắc

D04

21.06

23.5

23.75

Thí sinh nữ

D04

26.81

27

27.25

d) Ngành Quan hệ Quốc tế

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

22.06

18.00

Thí sinh nữ

D01

27.5

26.25

đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật

Nam miền Bắc

A00

23.5

25.75

25.50

Nam miền Nam

A00

21.5

23.75

25.50

Nam miền Bắc

A01

22.25

24.75

25.50

Nam miền Nam

A01

20.25

22.25

25.50

4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

25

24.5

28.50

Thí sinh Nam Quân khu 4

C00

25.25

23

27.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

C00

24.75

23.25

26.75

Thí sinh Nam Quân khu 7

C00

22.25

21

25.75

Thí sinh Nam Quân khu 9

C00

24.25

22.75

26.50

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

18

24.50

Thí sinh Nam Quân khu 5

A01

17.75

23.00

Thí sinh Nam Quân khu 7

A01

17.75

23.25

Thí sinh Nam Quân khu 9

A01

20.5

19.00

b) Ngành Luật

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.25

Thí sinh Nam Quân khu 4

C00

27.00

Thí sinh Nam Quân khu 5

C00

26.50

Thí sinh Nam Quân khu 7

C00

25.50

Thí sinh Nam Quân khu 9

C00

25.75

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.25

Thí sính Nam Quân khu 5

A01

22.75

Thí sinh Nam Quân khu 7

A01

22.50

Thí sinh Nam Quân khu 9

A01

18.50

5. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25

26

26.25

Thí sinh Nam miền Nam

A00

22.5

23.25

24.25

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

25

18.25

26.25

Thí sinh Nam miền Nam

A01

22.5

18

24.25

6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25.5

25

26.75

Thí sinh Nam miền Nam

A00

23.25

21.25

23.25

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

25.5

18

26.75

Thí sinh Nam miền Nam

A01

23.25

18

23.25

b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.5

23.5

25.00

Thí sinh Nam miền Nam

A00

22.75

19.5

21.50

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.5

17

25.00

Thí sinh Nam miền Nam

A01

22.75

17.25

21.50

7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.75

23

25.00

Thí sinh Nam miền Nam

A00

23

21.25

22.50

8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

24.5

24.75

28.00

Thí sinh Nam miền Nam

C00

23.5

23

26.50

Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.5

24

26.50

Thí sinh Nam miền Nam

A00

21.75

22

23.00

Tổ hợp D01

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

20.00

Thí sinh Nam miền Nam

D01

18.00

9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh Nam

A00, A01

24.75

24

25.50

10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4

A00

23.5

22.75

23.50

Thí sinh Nam Quân khu 5

A00

22.75

22.5

24.00

Thí sinh Nam Quân khu 7

A00

22.75

21.5

23.25

Thí sinh Nam Quân khu 9

A00

22.75

21.25

23.75

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

22.75

24

24.25

Thí sinh Nam miền Nam

A00

19.25

22

20.25

12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

23.25

23.5

23.50

Thí sinh Nam miền Nam

A00

21.75

21.75

22.00

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

23.25

17

23.50

Thí sinh Nam miền Nam

A01

21.75

16.75

22.00

13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.5

23

24.50

Thí sinh Nam miền Nam

A00

23

21

23.50

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

22

21.5

24.50

Thí sinh Nam miền Nam

A01

21.75

21.5

23.50

14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Sĩ quan CHTM Không quân

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

22

21.25

22.75

Thí sinh Nam miền Nam

A00

21

19.5

19.25

15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.5

22.75

24.50

Thí sinh Nam miền Nam

A00

20.25

21.25

17.50

16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

22.75

23.75

23.25

Thí sinh Nam miền Nam

A00

22.25

21

21.75

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

22.75

17.5

23.25

Thí sinh Nam miền Nam

A01

22.25

16.5

21.75

17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

20.5

24.5

23.75

Thí sinh Nam miền Nam

A00

19.75

21.25

17.50

18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25

23.75

26.25

Thí sinh Nam miền Nam

A00

24

22.75

25.50

Đánh giá bài viết
1 100
Sắp xếp theo

    Quy chế tuyển sinh

    Xem thêm