Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 18

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn GDCD có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 18. Chắc chắn tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả GDCD 12 cao hơn trong học tập. Mời các bạn tham khảo.

Câu 1. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. Quyền lực nhà nước

B. Quyền lực xã hội

C. Chủ trương, chính sách

D. Tuyên truyền, giáo dục

Câu 2. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây xây dựng và ban hành

A. Nhà nước

B. Đoàn Thanh niên

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

D. Công đoàn

Câu 3. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân

Câu 4. Các quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ của xã hội được Nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào của pháp luật

A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật

D. Tính trình tự khoa học của pháp luật

Câu 5. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây

A. Trái chính sách

B. Trái pháp luật

C. Lỗi của chủ thể

D. Năng lực trách nhiệm pháp lí của chủ thể

Câu 6. người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm pháp lí về mọi vi phạm hành chính

A. Đủ 15 tuổi

B. Đủ 16 tuổi

C. Đủ 17 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 7. Hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông là vi phạm

A. Dân sự

B. Hành chính

C. Kỉ luật

D. Nội quy

Câu 8. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo B ban hành quyết định điều chuyển giáo viên từ trường A đến trường C là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Công nhận pháp luật

Câu 9. Do mâu thuẫn cá nhân mà 4 học sinh lớp 11 đón đường đánh M là M bị tổn hại sức khỏe tới 16%. Hành vi của 4 học sinh trên đã vi phạm

A. Pháp luật dân sự

B. Pháp luật hành chính

C. Pháp luật hình sự

D. Pháp luật kỉ luật

Câu 10. C không cung cấp đầy đủ hàng cho D đúng hạn theo hợp đồng mà không có lí do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho anh D. Hành vi của anh C là hành vi vi phạm nào dưới đây

A. Hành chính

B. Kỉ luật

C. Thỏa thuận

D. Dân sự

Câu 11. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau

B. Đều có quyền như nhau

C. Đều có nghĩa vụ như nhau

D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật

Câu 12. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng về

A. Trách nhiệm kinh tế

B. Trách nhiệm pháp lí

C. Trách nhiệm xã hội

D. Trách nhiệm chính trị

Câu 13. Quan hẹ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình

A. Quan hệ dòng tộc

B. Quan hệ tài sản

C. Quan hệ nhân thân

D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau

Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng trong lao động

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

B. Bình đẳng trong giao kết hợp lao động

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ

D. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và người lao động kém

Câu 15. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung của

A. Bình đẳng trong kinh doanh

B. Bình đẳng trong lao động

C. Bình đẳng về chính trị

D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội

Câu 16. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. Việc làm theo sở thích của mình

B. Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử

C. Điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình

D. Thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình

Câu 17. Khoản 1 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nghĩa vụ và quyền của cha mẹ là "Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con; chăm lo việc học tập, giáo dục để con phát triển mạnh về thể chất, trí tuệ, đạo đức" là thể hiện mối quan hệ

A. Giữa pháp luật với gia đình

B. Giữa gia đình với xã hội

C. Giữa cha mẹ và con

D. Giữa các thế hệ trong gia đình

Câu 18. Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem ti-vi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy trị giá hơn 30 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi việc làm của anh H là không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây

A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình

B. Quan hệ nhân thân

C. Quan hệ nhân thân và chi tiêu trong gia đình

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

Câu 19. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện

A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc

B. Quyền bình đẳng giữa các công dân

C. Quyền bình đẳng giữa các vùng, miền

D. Quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước

Câu 20. Công ty A và Công ty B kinh doanh trên cùng một địa bàn. Sau 2 năm, Công ty A mở rộng quy mô kinh doanh, còn Công ty B thì không có điều kiện để thực hiện. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây

A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế

B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội

C. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh

D. Bình đẳng về quyền trong lao động sản xuất

Câu 21. Hành vi tự ý bắt và giam giữ người vì những lí do không chính đáng hoặc do nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng

C. Quyền tự do dân chủ

D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội

Câu 22. Đối với những người nào dưới đây, thì ai cũng có quyền bắt người và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm soát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất

A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

B. Người đang bị nghi là phạm tội

C. Người đang gây rối trật tự công cộng

D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật

Câu 23. Khám chỗ ở công dân trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật

A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó

B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu

D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan

Câu 24. Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách nào dưới đây

A. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook

B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường lớp minh trong các cuộc họp

C. Chê bai trường mình ở nơi khác

D. Tư do nói bất cứ điều gì về trường minh

Câu 25. Đã mấy lần thấy M nói chuyện qua điện thoại, L lại tìm cách đến gần để nghe, Hành vi này của L xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín

B. Quyền bí mật điện tín

C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

Câu 26. Kh. đã lập kể hoạch giả mạo tên của Ng. Và đăng một số tin để người khác hiểu xấu về Ng. Hành vi này của Kh đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần

B. Quyền bí mật đời tư

C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền được bảo đản an toàn về thư tín, điện tín

Câu 27. Nếu trong trường hợp có một người trong lớp bịa đặt, tung tin xấu về mình trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật

A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó

B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận

C. Lờ đi không nói gì

D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xóa tin trên Facebook

Câu 28. Công dân có quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây

A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép

B. Bị cơ quan quản lí thị trường xử phạt quá mức

C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế

D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo

Câu 29. Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây có quyền bầu cử

A. Đủ 19 tuổi

B. Đủ 20 tuổi

C. Đủ 21 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 30. Việc vận động người khác không bỏ phiếu cho một người là vi phạm quyền nào dưới đây

A. Quyền bầu cử

B. Quyền ứng cử

C. Quyền tự do dân chủ

D. Quyền tự do cá nhân

Câu 31. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào

A. Phổ thông

B. Phổ cập

C. Trực tiếp

D. Nhất quán

Câu 32. Sau cuộc họp trao đổi, bàn bạc nhân dân xã M đã thống nhất biểu quyết về việc xây dựng một đoạn đường liên thông trong xã, trong đó nhân dân có đóng góp một phần kinh phí. Đó là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tự do dân chủ

B. Quyền tham gia xây dựng quê hương

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền tự do ngôn luận

Câu 33. H và T phát hiện thấy một nhóm người đang cưa trộm gỗ trong vườn quốc gia, H và T cần làm gì để thực hiện quyền nào dưới dây của công dân

A. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền khiếu nại của công dân

B. Báo ngay cho các chú công an, thực hiện quyền tố cáo của công dân

C. Báo ngay cho Tòa án, thực hiện quyền tố cáo của công dân

D. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiền quyền tố cáo của công dân

Câu 34. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây

A. Phản ánh ý kiến về xây dựng kinh tế - xã hội

B. Sáng tác các tác phẩm văn học, khoa học

C. Tạo ra các sáng chế

D. Tạo ra các sáng kiến, cải tiến kĩ thuật

Câu 35. Kh. rất say mê nhạc cụ dân tộc, giành giả Ba trong cuộc thi quốc gia và được đặt cách nhận vào học tại Học viện Âm nhạc quốc gia VIệt Nam. Kh. đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền học không hạn chế

B. Quyền học thường xuyên học suốt đời

C. Quyền được phát triển

D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập

Câu 36. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Tr. tiếp tục vào học tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Với việc vào đại học, Tr. đã thực hiện quyền nào dưới đây

A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời

B. Quyền tự do học tập

C. Quyền học không hạn chế

D. Quyền được phát triển

Câu 37. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của

A. Mọi công dân

B. Riêng cán bộ ngành Tài nguyên và Môi trường

C. Riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. Riêng cán bọ được giao nhiệm vụ

Câu 38. Công dân nam đủ bao nhiêu tuổi được gọi nhập ngũ

A. Đủ 19 tuổi

B. Đủ 20 tuổi

C. Đủ 21 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 39. Ông V nuôi 15 con cáo lừa, cầy hương, chồn bay thuộc danh mục động vật hoang dã, quý hiếm mà Nhà nước cấm kinh doanh. Việc làm của ông V đã xâm phạm tới

A. Pháp luật kinh doanh

B. Chính sách bảo vệ thiên nhiên

C. Pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Chính sách môi trường

Câu 40. Sau khi tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế, anh Q có ý định xin mở văn phòng tư vấn pháp luật. Theo em, anh Q có quyền mở văn phòng này không

A. Được vì tư vấn pháp luật đang là nhu cầu cấp thiết của xã hội

B. Được vì tư vấn pháp luật giúp người được tư vấn hiểu rõ về pháp luật hơn

C. Không vì chưa có bằng tốt nghiệp ngành Luật và chứng chỉ hành nghề

D. Được phép mở, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn GDCD

Câu12345678910
Đáp ánAABBABBCCD
Câu11121314151617181920
Đáp ánDBADABCDAC
Câu21222324252627282930
Đáp ánAABBCCDADA
Câu31323334353637383940
Đáp ánACDACCADCC

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 18. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Lịch Sử 12, Giải bài tập Địa Lí 12, Học tốt Ngữ văn 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 717
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm GDCD 12

    Xem thêm