Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 4

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 4. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh giải Hóa học 12 nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo.

1. Câu hỏi ôn thi Đại học môn Hóa học

Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện

A. Ca

B. Ba

C. Na

D. Fe

Câu 2: Trong công nghiệp để điều chế Al người ta điện phân nóng chảy chất nào sau đây

A. AlCl3

B. Al2(SO)4

C. Al2O3

D. Al(NO3)3

Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng

A. Làm tốn bột giặt tổng hợp khi rửa

B. Làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu và lâu chín

C. Đóng cặn khi đun nấu

D. Làm ảnh hưởng tới chất lượng vải, sợi sau khi giặt

Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng

A. 2Fe + 3I2 → 2FeI3

B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

D. Fe + S → FeS

Câu 5: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít khí CO (dktc) Khối lượng sắt thu được

A. 5,6g

B. 11,2g

C. 6,72g

D. 16g

Câu 6: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch kiềm

A. Cu

B. Fe

C. Al

D. Cr

Câu 7: Cho các chất: ZnSO4, Al2O3, MgCl2, Na2CO3, NaHCO3. Số chất phản ứng với Ba(OH)2 tạo kết tủa là

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Câu 8: Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất

A. Hoạt động của núi lửa

B. Bị ngập úng

C. Bị ngập mặn

D. Bị cày xới

Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng

A. Sacarozơ + Cu(OH)2

B. Fructozơ + H2

C. Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Sacarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 10: Cho các chất: CH3 - NH2 (1); NH3(2); CH3 - NH - CH3 (3); CH3 - CH2 - NH2(4); C6H5 - NH2(5); NO2-C6H4-NH2(6). Dãy gồm các chất được sắp xép theo chiều giảm dần tính bazơ là

A. 2, 3, 4, 1, 5, 6

B. 3, 4, 1, 2, 5, 6

C. 2, 4, 3, 1, 6, 5

D. 3, 4, 1, 2, 6, 5

Câu 11: 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ được với 50ml HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7g X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được 37,65g muối khan. Amino axit X là

A. Glyxin

B. Valin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 12: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong cộng nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là

A. 68

B. 60

C. 88

D. 74

Câu 13: Trong dãy điện hóa, vị trí của một số cặp oxi hóa / khử được sắp xếp như sau

Mg2+/Mg; Al3+ /Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

Những kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III)

A. Mg, Al, Fe, Ni, Ag

B. Mg, Al

C. Mg, Al, Fe, Ni

D. Mg, Al, Ni

Câu 14: Cho 10,22g hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 280ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch chứa m g muối và 1,12l hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là

A. 22,62

B. 37,5

C. 39,9

D. 25,02

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào 500ml dung dịch NaOH x (mol/l) thu được dung dịch chứa 9,72g chất tan. Giá trị của x là

A. 0,48

B. 0,32

C. 0,16

D. 0,18

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng về Cr và hợp chât của Cr

A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính

B. Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2- đóng vai trò là chất khử

C. Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khí cho thêm dung dịch KOH vào

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiện thường

Câu 17: Cho các phát biểu sau

(1) Kim loại Cs được dùng để chết tạo tế bào quang điện

(2) Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng và được dùng để luyện thép

(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao

(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao

(5) Thêm HCl đặc, dư vào dung dịch Na2CrO4 thi dung dịch chuyển sang màu da cam

Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 18: Đốt cháy 5,12g hỗn hợp gồm Zn,Al và Mg trong oxi dư, thu được 7,68g hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 240

B. 480

C. 160

D. 320

Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2 - CH(OH)- CH2OOC- CH=CH2.

Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. CH3COONa, HOCH2-CH(OH) - CH2COONa , CH3-CHO

B. CH3OH, NaOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH, CH2=CH-COONa

C. CH3COONa, CH2=CHCOONa và HOCH2 - CH(OH)-CH2OH

D. CH3OH, NaOOC-CH2-CH(OH)-CH2-COONa và CH3CHO

Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8g một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,6g chất khan. Công thức của X là

A. HCOOCH2CH3

B. HOCH2CH2CHO

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOCH3

Câu 21: Thủy phân không hoàn toàn hepapeptit mạch hở Val-Ala-Val-Gly-Ala-Val-Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mạch hở chứa Val

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 22: Cho các polime sau: poli vinyl clorua, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolae, tơ visco, tơ nitron, cao su buna, tơ -nilon-6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 23: Cho dãy các chất sau: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoni clorua, etylen glicol, alanin, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 24: Cho các dung dịch sau: glixerol, ancol etylic, axit fomic, fructozơ, lòng trắng trứng và andehit axetic. Số dung dịch trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 25: Cho m g Cu(dư) tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 xM, sau khi các phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kim loại tăng lên 15,2g. Giá trị của x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26: Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa đều như nhau. Tỉ số b/a có giá trị là

A. 1

B. 1,5

C. 1,6

D. 0,625

Câu 27: Đem núng 13g Cr trong khí O2 thì thu được 15g chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 bay ra là

A. 6,72l

B. 5,6l

C. 8,4l

D. 4,48l

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau

a) Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3

b) Đốt dây sắt trong khí clo

c) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng

d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3

e) Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2

Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 29: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, phản ứng với axit HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là

A. NH4HSO3

B. (NH4)2SO3

C. NH4HCO3

D. (NH4)2CO3

Câu 30: Cho các phát biểu sau

(1) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn được sử dụng để điều chế NaOH

(2) Có thể sử dụng dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu

(3) Mg bùng cháy và phát nổ khi tiếp xúc với nước lạnh

(4) Na không tan trong dung dịch kiềm nhưng tan trong dung dịch axit

(5) NaHCO3 có thể sử dụng làm thuốc chữa bệnh, tạo nước giải khát

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là

A. 1, 2, 4

B. 1, 3, 4

C. 2, 3, 5

D. 1, 2, 5

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este thu được 5,6l CO2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và muối của axit cacboxylic duy nhất. Công thức của hai este là

A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7

B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. CH3COOC2H3 và CH3COOC3H5

D. HCOOCH3 và HCOOC2H5

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol tripeptit X-X-Y thu được 1,9 mol hỗn hợp sản phẩm khí và hơi. Biết X, Y là các amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Để đốt cháy 0,1 mol tetrapeptit X-X-Y-Y thì cần dùng V lít khí O2. Giá trị của V là

A. 42,56

B. 40,32

C. 35,84

D. 26,88

Câu 33: Cho ancol benzylic, p-crezol, axit glutamic,este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần lượt tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H6O. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z. Chất Z(C,H,O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4mol Ag. Nhận định nào sau đây đúng

A. Y phản ứng với NaOH thu được hidrocacbon

B. X là hợp chất đa chức

C. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong NH3

D. X tác dụng được với Na tạo H2

Câu 35: Lấy m gam chất X có công thức phân tử là C5H11O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối của a-amino axit đơn chức Y. Cho hơi ancol Y đi qua CuO nung nóng thu được andehit Z. Số công thức cấu tạo của X là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 36: Một hỗn hợp X gồm 2 este A,B có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất hơm và đều không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol X cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp Y gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của một muối trong hỗn hợp Y là

A. 33,92%

B. 46,15%

C. 63,72%

D. 36,28%

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là

A. 24,27g

B. 29,64g

C. 19,5g

D. 26,92g

Câu 38: Cho 3,9g hỗn hợp M gồm hai kim loại X,Y có hóa trị không đổi lần lượt là (II) và (III) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 4,48l khí H2(dktc). Mặt khác, cho 3,9g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO31M, sau phản ứng thu được 0,84 lít khí B duy nhất (dktc) và dung dịch C. Cô cạn cẩn thận dung dịch C được 29,7g muối khan. Giá trị của V là

A. 0,2

B. 0,35

C. 0,5

D. 0,7

Câu 39: Muối X có công thức phân tử C3H10O3N2. Lấy 19,52g X cho tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g hỗn hợp các chất vô cơ và phần hơi có chứa chất hữu cơ bậc I. Giá trị gần đúng nhất của m là

A. 18,4

B. 21,8

C. 13,28

D. 19,8

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức Y cần 0,72 mol O2, thu được 0,66 mol CO2 và 0,44 mol H2O. Nếu cho m g hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH thì thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 43,2g

B. 34,56g

C. 47,52g

D. 69,12g

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học

Câu12345678910
Đáp ánDCAADCBDDB
Câu11121314151617181920
Đáp ánDDBCBABDCA
Câu21222324252627282930
Đáp ánBBADBCBAAD
Câu31323334353637383940
Đáp ánDBBCCADCAD

3. Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học

Câu 36:

Hai este là CH3COOC6H5 và C6H5COOCH3

CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5Ona + H2O

C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH

%mC6H5ONa = 33,92%

%mCH3COONa = 23,98%

%mC6H5COONa = 33,92%

Câu 37:

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+

3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O

a=0,02

Vậy dung dịch sau phản ứung gồm Fe3+ : 0,1 + 0,02 =0,12 mol

NO3- : 0,6 - (0,3 + 0,02) = 0,28 mol

Cl- = 4a =0,08 mol

Cô cạn thu được chất rắn có: m=0,12.56 + 0,28.62 + 0,08 .35,5 = 26,92g

Câu 39:

nKOH = 0,2 mol

C3H7NH3NO3 + KOH → C3H7NH2 + KNO3 + H2O

Chất rắn khan gồm 0,04 mol KOH dư và 0,16 mol KNO3

mchất rắn khan = 101. 0,16 + 0,04 . 56 = 18,4g

Câu 40:

Anđehit malonic: OHC-CH2-CHO(C3H4O2) :a mol

Andehit acrylic: CH2 = CH-CHO(C3H4O) : b mol

Y cũng có tỉ lệ nC : nH = 3:4

Y là C3nH4nO2 : 0,06 mol

Bảo toàn nguyên tố O: 2a + b + 0,06 .2 + 0,72 .2 = 0,66.2 + 0,44

=> 2a +b =0,2

nCO2 = 3a + 3b + 0,06.3n = 0.66

a+ b + 0,06.n =0,22

Suy ra n= 1l a =0,04; b =0,12

Y là este có CTPT C3H4O2 => CTCT là H-COO-CH=CH2

HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3-CHO

nAg = 4nOHC-CH2-CHO + 2nCH2=CH-CHO + 2nH-COONa + 2nCH3-CHO

=4a +2b + 0,06 .2 + 0,06 .2 = 0,64 mol

mAg = 69,12g

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 920
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm