Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5
Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5
Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Nội dung chương trình học môn Khoa học lớp 5
Tuần | Tiết số | Tên bài | Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu có) |
HỌC KÌ I: 18 Tuần = 36 tiết | |||
1 | 01 | Sự sinh sản | |
02 | Nam hay nữ (tiết 1) | ||
2 | 03 | Nam hay nữ (tiết 2) | |
04 | Cơ thể chúng ta được hình thnh như thế nào? | ||
3 | 05 | Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? | |
06 | Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì | ||
4 | 07 | Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già | |
08 | Vệ sinh tuổi dậy thì | ||
5 | 09 | Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện | |
10 | Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện (tt) | ||
6 | 11 | Dùng thuốc an toàn | |
12 | Phòng bệnh sốt rét | ||
7 | 13 | Phòng bệnh sốt xuất huyết | |
14 | Phòng bệnh viêm não | ||
8 | 15 | Phòng bệnh viêm gan A | |
16 | Phòng tránh HIV/AIDS | ||
9 | 17 | Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. | |
18 | Phòng tránh bị xâm hại. | ||
10 | 19 | Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. | |
20 | Ôn tập con người và sức khỏe | ||
11 | 21 | Ôn tập: con người và sức khỏe. | |
21 | Tre, mây, song. | ||
12 | 23 | Sắt, gang, thép. | |
24 | Đồng và hợp kim đồng | ||
13 | 25 | Nhôm. | |
26 | Đá vôi. | ||
14 | 27 | Gốm xây dựng: Gạch, ngói. | |
28 | Xi măng. | ||
15 | 29 | Thủy tinh. | |
30 | Cao su. | ||
16 | 31 | Chất dẻo | |
32 | Tơ sợi | ||
17 | 33 | Ôn tập học kì 1 | |
34 | Kiểm tra học kì 1 | ||
18 | 35 | Sự chuyển thể của chất | |
36 | Hỗn hợp | ||
HỌC KÌ II: 17 Tuần = 34 tiết | |||
19 | 37 | Dung dịch | |
38 | Sự biến đổi hóa học | ||
20 | 39 | Sự biến đổi hóa học | |
40 | Năng lượng | ||
21 | 41 | Năng lượng mặt trời | |
42 | Sử dụng năng lượng chất đốt | ||
22 | 43 | Sử dụng năng lượng chất đốt | |
44 | Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy | ||
23 | 45 | Sử dụng năng lượng điện | |
46 | Lắp mạch điện đơn giản | ||
24 | 47 | Lắp mạch điện đơn giản | |
48 | An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện | ||
25 | 49 | Ôn tập: Vật chất và năng lượng | |
50 | Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt) | ||
26 | 51 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | |
52 | Sự sinh sản của thực vật có hoa | ||
27 | 53 | Cây con mọc lên từ hạt | |
54 | Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ | ||
28 | 55 | Sự sinh sản của động vật | |
56 | Sự sinh sản của côn trùng | ||
29 | 57 | Sự sinh sản của ếch | |
58 | Sự sinh sản và nuôi con của chim | ||
30 | 59 | Sự sinh sản của thú | |
60 | Sự nuôi và dạy con của một số loài thú | ||
31 | 61 | Ôn tập: thực vật và động vật | |
62 | Môi trường | ||
32 | 63 | Tài nguyên thiên nhiên | |
64 | Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người | ||
33 | 65 | Tác động của con người đến môi trường rừng | |
66 | Tác động của con người đến môi trường đất | ||
34 | 67 | Tác động của con người đến môi trường không khí và nước | |
68 | Một số biện pháp bảo vệ môi trường | ||
35 | 69 | Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |
70 | Kiểm tra cuối năm |