Phân phối chương trình môn Toán lớp 6 sách mới
Phân phối chương trình Toán 6 mới
Phân phối chương trình môn Toán lớp 6 của chương trình 3 sách mới: Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết của từng chương trình học.
Trọn bộ chương trình học sau đây đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
1. Phân phối chương trình lớp 6 môn Toán Chân trời sáng tạo
HỌC KÌ I (73 tiết) | ||||||
Số học và Đại số: 42 tiết Hình học và Đo lường: 12 tiết Thống kê và xác suất: 14 tiết Hoạt động và trải nghiệm: 5 tiết | ||||||
TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | |
1 | 1 | Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 10 | 25 | Kiểm tra giữa học kì I | |
2 | Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 13 | ||||
3 | Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên | 26 | Bài 1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên | |||
4 | Bài 3. Thực hiện phép tính trên số tự nhiên | 1 | Bài 1.Thu thập và phân loại dữ liệu | |||
2 | 5 | Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 11 | 27 | Bài 1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên | |
6 | Bài 5. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số | 28 | Bài 1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên | |||
7 | Bài 5. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số | 2 | Bài 1.Thu thập và phân loại dữ liệu | |||
8 | Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng | 3 | Bài 2.Biểu diễn dữ liệu trên bảng | |||
3 | 9 | Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng | 12 | 29 | Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên | |
10 | Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 30 | Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên | |||
11 | Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 4 | Bài 2.Biểu diễn dữ liệu trên bảng | |||
12 | Bài 9. Ước và bội | 5 | Bài 2.Biểu diễn dữ liệu trên bảng | |||
4 | 13 | Bài 9. Ước và bội | 13 | 31 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |
14 | Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 32 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |||
1 | Bài 1. Tam giác đều, Hình vuông và Lục giác đều | 6 | Bài 3. Biểu đ tranh | |||
2 | Bài 1. Tam giác đều, Hình vuông và Lục giác đều | 7 | Bài 3. Biểu đ tranh | |||
5 | 15 | Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 14 | 33 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |
16 | Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 34 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |||
3 | Bài 1. Tam giác đều, Hình vuông và Lục giác đều | 8 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép | |||
4 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 9 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép | |||
6 | 17 | Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 15 | 35 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |
18 | Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 36 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |||
5 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 10 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép | |||
6 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 11 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép |
7 | 19 | Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 16 | 37 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |
20 | Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 38 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |||
7 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 12 | Bài 5. Hoạt động thực hành trải nghiệm | |||
8 | Bài 3.Tính diện tích và chu vi một số hình trong thực tế | 13 | Bài 6. Ôn tập chương | |||
8 | 21 | Bài 1 . Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 17 | 39 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |
22 | Bài 15. Ôn tập chương 1 | 40 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |||
9 | Bài 3. Tính diện tích và chu vi một số hình trong thực tế | 14 | Bài 6. Ôn tập chương | |||
10 | Bài . Hoạt động thực hành trải nghiệm | 15 | Bài 6. Ôn tập chương | |||
9 | 23 | Bài 15. Ôn tập chương 1 | 18 | 41 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |
24 | Bài 15. Ôn tập chương 1 | 42 | Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên | |||
11 | Bài 5. Ôn tập chương 3 | 43 | Bài 5. Hoạt động thực hành trải nghiệm | |||
12 | Bài 5. Ôn tập chương 3 | 44 | Kiểm tra học kì I | |||
45 |
HỌC KÌ II (67 tiết) | ||||||
Số học và Đại số: 26 tiết – Hình học và Đo lường: 28 tiết – Thống kê và xác suất: 8 tiết – Hoạt động và trải nghiệm: 5 tiết | ||||||
TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | |
19 | 46 | Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên | 28 | 65 | Bài 2. Các phép tính với số thập phân | |
47 | Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên | 66 | Bài 3. Làm tròn số thập phân. Ước lượng ết quả | |||
48 | Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số | 31 | Bài . Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | |||
49 | Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số | 32 | Bài . Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | |||
20 | 50 | Bài 3. So sánh phân số | 29 | 67 | Bài . Tỉ số và tỉ số phần trăm | |
51 | Bài 3. So sánh phân số | 68 | Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm | |||
14 | Bài 1. Hình có trục đối xứng | 33 | Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng | |||
15 | Bài 1. Hình có trục đối xứng | 34 | Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng | |||
21 | 52 | Bài . Phép cộng và phép trừ phân số | 30 | 69 | Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm | |
53 | Bài . Phép cộng và phép trừ phân số | 70 | Bài 6. Hoạt động thực hành trải nghiệm | |||
16 | Bài 2. Hình có tâm đối xứng | 35 | Bài 6. Góc | |||
17 | Bài 2. Hình có tâm đối xứng | 36 | Bài 6. Góc | |||
22 | 54 | Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số | 31 | 71 | Bài 7 . Ôn tập chương 6 | |
55 | Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số | 72 | Bài 7 . Ôn tập chương 6 | |||
18 | Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên | 37 | Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt | |||
19 | Bài . Hoạt động thực hành trải nghiệm | 38 | Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt | |||
23 | 56 | Bài 6. Giá trị phân số của một số | 32 | 16 | Bài 1. Một số mô hình xác suất đơn giản | |
57 | Bài 6. Giá trị phân số của một số | 17 | Bài 1. Một số mô hình xác suất đơn giản | |||
20 | Bài 5 . Ôn tập chương 2 | 39 | Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt | |||
21 | Bài 5 . Ôn tập chương 2 | 40 | Bài 8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | |||
24 | 58 | Bài 7. Hỗn số | 33 | 18 | Bài 1. Một số mô hình xác suất đơn giản | |
59 | Bài 7. Hỗn số | 19 | Bài 2. Xác suất thực nghiệm | |||
22 | Bài 1. Điểm. Đường thẳng | 41 | Bài 9. Ôn tập chương 8 | |||
23 | Bài 1. Điểm. Đường thẳng | 42 | Bài 9. Ôn tập chương 8 | |||
60 | Bài 8. Hoạt động trải nghiệm: Phân số ở quanh ta | 20 | Bài 2. Xác suất thực nghiệm | |||
61 | Bài 9. Ôn tập chương 5 | 21 | Bài 2. Xác suất thực nghiệm | |||
24 | Bài 1. Điểm. Đường thẳng | 22 | Bài 3. Hoạt động thực hành trải nghiệm | |||
25 | Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm hông thẳng hàng | 23 | Bài . Ôn tập chương 9 | |||
26 | 62 | Kiểm tra giữa học kì I | 35 | 24 | Bài 4. Ôn tập chương 9 | |
26 | 73 | Kiểm tra học kì I | ||||
27 | Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm hông thẳng hàng | 43 | ||||
28 | Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia |
27 | 63 | Bài 1. Số thập phân | ||
64 | Bài 1. Số thập phân | |||
29 | Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia | |||
30 | Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Toán 6 Chân trời sáng tạo
2. Phân phối chương trình lớp 6 môn Toán Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC
SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
SĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập một | ||||||||
PHẦN SỐ HỌC | 70 | |||||||
1. | CHƯƠNG I. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN Thời lượng: 12 tiết | Bài 1. Tập hợp | 1 | |||||
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 6. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 | |||||||
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương I | 1 | 12 | ||||||
2. | CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP SỐ TỰ NHIÊN Thời lượng: 13 tiết | Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất | 2 | |||||
Bài 9. Dấu hiệu chia hết | 2 | |||||||
Bài 10. Số nguyên tố | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 2 | |||||||
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương II | 1 | 13 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
3. | ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ I | 3 | ||||||
4. | CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN Thời lượng: 14 tiết | Bài 13. Tập hợp các số nguyên | 2 | |||||
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên | 3 | |||||||
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 16. Phép nhân số nguyên | 2 | |||||||
Bài 17. Ước và bội của một số nguyên | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương III | 1 | 14 | ||||||
PHẦN HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||||
5. | CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN Thời lượng: 12 tiết | Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều | 3 | |||||
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân | 3 | |||||||
Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | 3 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương IV | 1 | 12 | ||||||
6. | CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN Thời lượng: 7 tiết | Bài 21. Hình có trục đối xứng | 2 | |||||
Bài 22. Hình có tâm đối xứng | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương V | 1 | 7 | ||||||
7. | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Thời lượng: 5 tiết | Thực hành trải nghiệm Hình học cơ bản | 2 | |||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | |||||||
Sử dụng máy tính cầm tay | 1 | |||||||
8. | ÔN VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I | 4 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập hai | 70 | |||||||
PHẦN SỐ HỌC | ||||||||
9. | CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ Thời lượng: 15 tiết | Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | 2 | |||||
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số | 2 | |||||||
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số | 2 | |||||||
Bài 27. Hai bài toán về phân số | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 3 | |||||||
Bài tập cuối chương VI | 1 | 15 | ||||||
10. | CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN Thời lượng: 11 tiết | Bài 28. Số thập phân | 1 | |||||
Bài 29 Tính toán với số thập phân | 4 | |||||||
Bài 30. Làm tròn và ước lượng | 1 | |||||||
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương VII | 1 | 11 | ||||||
11. | ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ II | 3 | ||||||
PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG | ||||||||
12. | CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN Thời lượng: 16 tiết | Bài 32. Điểm và đường thẳng | 3 | |||||
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | 2 | |||||||
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 2 | |||||||
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 36. Góc | 2 | |||||||
Bài 37. Số đo góc | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương VIII Page 3 | 1 | 16 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||||
13. | CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM Thời lượng: 16 tiết | Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu | 2 | |||||
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh | 2 | |||||||
Bài 40. Biểu đồ cột | 2 | |||||||
Bài 41. Biểu đồ cột kép | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 2 | |||||||
Bài 43. Xác suất thực nghiệm | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương IX | 2 | 16 | ||||||
14. | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Thời lượng: 5 tiết | Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình | 1 | |||||
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè? | 2 | |||||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | |||||||
15. | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM | 4 | ||||||
TỔNG | 65 | 35 | 16 | 10 | 14 | 140 |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Toán 6 sách Kết nối tri thức
3. Phân phối chương trình lớp 6 môn Toán Cánh Diều
Tên bài học | Số tiết |
CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN | 32 tiết |
§1. Tập hợp | 2 |
§2. Tập hợp các số tự nhiên | 3 |
§3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | 2 |
§4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên | 2 |
§5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | 3 |
§6. Thứ tự thực hiện các phép tính | 2 |
§7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết | 2 |
§8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 2 |
§9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 2 |
§10. Số nguyên tố. Hợp số | 2 |
§11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 2 |
§12. Ước chung và ước chung lớn nhất | 3 |
§13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất | 3 |
Bài tập cuối chương I | 2 |
CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN | 16 tiết |
§1. Số nguyên âm | 1 |
§2. Tập hợp các số nguyên | 3 |
§3. Phép cộng các số nguyên | 3 |
§4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc | 2 |
§5. Phép nhân các số nguyên | 2 |
§6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên | 3 |
Bài tập cuối chương II | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh | 3 tiết |
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN | 20 tiết |
§1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều | 3 |
§2. Hình chữ nhật. Hình thoi | 3 |
§3. Hình bình hành | 3 |
§4. Hình thang cân | 3 |
§5. Hình có trục đối xứng | 2 |
§6. Hình có tâm đối xứng | 2 |
Tên bài học | Số tiết |
§7. Đối xứng trong thực tiễn | 2 |
Bài tập cuối chương III | 2 |
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA (Nếu nhà trường có điều kiện thực hiện) | 3 |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | 15 tiết |
§1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | 4 |
§2. Biểu đồ cột kép | 2 |
§3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 3 |
§4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 3 |
Bài tập cuối chương IV | 3 |
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN | 26 tiết |
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên | 3 |
§2. So sánh các phân số. Hỗn số dương | 2 |
§3. Phép cộng, phép trừ phân số | 3 |
§4. Phép nhân, phép chia phân số | 3 |
§5. Số thập phân | 2 |
§6. Phép cộng, phép trừ số thập phân | 2 |
§7. Phép nhân, phép chia số thập phân | 2 |
§8. Ước lượng và làm tròn số | 2 |
§9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm | 3 |
§10. Hai bài toán về phân số | 2 |
Bài tập cuối chương V | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) | 3 tiết |
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG | 18 tiết |
§1. Điểm. Đường thẳng | 3 |
§2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song | 2 |
§3. Đoạn thẳng | 3 |
§4. Tia | 3 |
§5. Góc | 4 |
Bài tập cuối chương VI | 3 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng | 3 tiết |
>> Chi tiết: Phân phối chương trình Toán 6 sách Cánh Diều
-----------------------
Trên đây VnDoc tổng hợp các kiến thức Phân phối chương trình môn Toán lớp 6 ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo chuyên mục sách mới chương trình GDPT:
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới
- Nhóm Tài liệu học tập lớp 6
- Nhóm Sách Cánh Diều THCS
- Nhóm Sách Chân trời sáng tạo THCS
- Nhóm Sách Kết nối tri thức THCS
Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.