Phân phối chương trình Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Kế hoạch chương trình dạy môn Toán lớp 1
Phân phối chương trình môn Toán sách Cùng học để phát triển năng lực là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết và dùng máy tính để tải về.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Phân phối chương trình Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
MÔN TOÁN
(Tổng số tiết: 105)
TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI DẠY | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH/ BỔ SUNG | GHI CHÚ |
1 | 1 | Tiết học đầu tiên | ||
2 | Đếm đến 10 | |||
3 | Số 1, số 2, số 3 | |||
2 | 4 | Số 4, số 5 | ||
5 | Số 6, số 7 | |||
6 | Số 8, số 9 | |||
3 | 7 | Số 0 | ||
8 | Số 10 | |||
9 | Ôn tập 1 (tiết 1) | |||
4 | 10 | Ôn tập 1 (tiết 2) | ||
11 | Số lượng bằng nhau | |||
12 | Nhiều hơn, ít hơn | |||
5 | 13 | Lớn hơn, bé hơn. Dấu >, < | ||
14 | Sắp thứ tự các số trong phạm vi 10 | |||
15 | Ôn tập 2 | |||
6 | 16 | Ôn tập chung (tiết 1) | ||
17 | Ôn tập chung (tiết 2) | |||
18 | Gộp lại, thêm vào. Cộng | |||
7 | 19 | Phép cộng. Dấu +, dấu = | ||
20 | Cộng trong phạm vi 3 | |||
21 | Cộng trong phạm vi 6 (tiết 1) | |||
8 | 22 | Cộng trong phạm vi 6 (tiết 2) | ||
23 | Cộng bằng cách đếm tiếp | |||
24 | Cộng trong phạm vi 9 (tiết 1) | |||
9 | 25 | Cộng trong phạm vi 9 (tiết 2) | ||
26 | Cộng trong phạm vi 10 | |||
27 | Cộng ba số | |||
10 | 28 | Ôn tập 3 | ||
29 | Bớt đi. Phép trừ, dấu - | |||
30 | Trừ bằng cách đếm lùi | |||
11 | 31 | Trừ trong phạm vi 5 | ||
32 | Trừ trong phạm vi 8 (tiết 1) | |||
33 | Trừ trong phạm vi 8 (tiết 2) | |||
12 | 34 | Trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) | ||
35 | Trừ trong phạm vi 10 (tiết 2) | |||
36 | Ôn tập 4 | |||
13 | 37 | Ôn tập chung (tiết 1) | ||
38 | Ôn tập chung (tiết 2) | |||
39 | Đếm đến 20 | |||
14 | 40 | Chục và đơn vị | ||
41 | So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20 | |||
42 | Ôn tập 5 (tiết 1) | |||
15 | 43 | Ôn tập 5 (tiết 2) | ||
44 | Phép tính cộng dạng 10 + 3 | |||
45 | Phép tính cộng dạng 14 + 3 | |||
16 | 46 | Phép tính trừ dạng 17 - 3 | ||
47 | Ôn tập 6 | |||
48 | Ôn tập chung (tiết 1) | |||
17 | 49 | Ôn tập chung (tiết 2) | ||
50 | Các số đến 20 | |||
51 | So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20 | |||
18 | 52 | Cộng, trừ trong phạm vi 20 (tiết 1) | ||
53 | Cộng, trừ trong phạm vi 20 (tiết 2) | |||
54 | Kiểm tra cuối học kì 1 | |||
19 | 55 | Hình chữ nhật, hình vuông | ||
56 | Hình tam giác, hình tròn | |||
57 | Thực hành xếp, ghép hình (tiết 1) | |||
20 | 58 | Thực hành xếp, ghép hình (tiết 2) | ||
59 | Thực hành xếp, ghép hình (tiết 3) | |||
60 | Vị trí | |||
21 | 61 | Khối hộp chữ nhật, khối lập phương | ||
62 | Thực hành xếp, ghép hình | |||
63 | Ôn tập chung (tiết 1) | |||
22 | 64 | Ôn tập chung (tiết 2) | ||
65 | Đếm đến 50 | |||
66 | Các số đến 50 | |||
23 | 67 | Đếm theo chục. Số tròn chục | ||
68 | Đếm đến 100 | |||
69 | Các số có hai chữ số | |||
24 | 70 | So sánh các số có hai chữ số | ||
71 | Sắp thứ tự ba số | |||
72 | Sắp thứ tự các số trong phạm vi 100 | |||
25 | 73 | Ôn tập 9 (tiết 1) | ||
74 | Ôn tập 9 (tiết 2) | |||
75 | Cộng, trừ các số tròn chục | |||
26 | 76 | Phép tính cộng dạng 23 + 4 | ||
77 | Phép tính trừ dạng 27 – 4 | |||
78 | Luyện tập | |||
27 | 79 | Phép tính cộng dạng 49 + 20 | ||
80 | Phép tính trừ dạng 49 - 20 | |||
81 | Luyện tập | |||
28 | 82 | Phép tính cộng dạng 25 + 34 | ||
83 | Vận dụng phép tính cộng | |||
84 | Phép tính trừ dạng 65 - 34 | |||
29 | 85 | Vận dụng phép tính trừ | ||
86 | Ôn tập 10 | |||
87 | Ôn tập chung (tiết 1) | |||
30 | 88 | Ôn tập chung (tiết 2) | ||
89 | Dài hơn, ngắn hơn | |||
90 | Dài bao nhiêu | |||
31 | 91 | Xăng - ti - mét | ||
92 | Thực hành đo độ dài (tiết 1) | |||
93 | Thực hành đo độ dài (tiết 2) | |||
32 | 94 | Các ngày trong tuần | ||
95 | Đồng hồ. Xem giờ | |||
96 | Thực hành nói thời gian (tiết 1) | |||
33 | 97 | Thực hành nói thời gian (tiết 2) | ||
98 | Ôn tập chung (tiết 1) | |||
99 | Ôn tập chung (tiết 2) | |||
34 | 100 | Các số đến 100 | ||
101 | So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 100 | |||
102 | Cộng , trừ trong phạm vi 100 ( tiết 1) | |||
35 | 103 | Cộng , trừ trong phạm vi 100 ( tiết 2) | ||
104 | Hình phẳng, hình khối. Dài, ngắn. Đo độ dài. Đọc giờ trên đồng hồ, xem lịch tuần | |||
105 | Kiểm tra cuối năm |
Giáo án sách Cùng học để phát triển năng lực
- Giáo án lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực đầy đủ các môn
- Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực
- Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Giáo án môn Âm nhạc lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực
Ngoài Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực trên, các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác của tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 để củng cố và nắm chắc kiến thức, đào sâu các dạng bài, giúp các em tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng. Các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tin Học lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.