Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 học kì 1

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 học kì 1 gồm có 18 tuần được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 2 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán, học Toán. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết.

1. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

a, Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số bé nhất có một chữ số là 1 : ……

Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..

b) Số lớn nhất có hai chữ số là 90:……

Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số liền trước của 19 là 2 :……

Số liền trước của 19 là 18:………

b) Số liền sau của 99 là 100 : ……

Số liền sau của 99 là 98 : ……….

3. Nối ( theo mẫu )

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2: Tuần 1

4 . Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2: Tuần 1

Phần 2: Tự Luận

5, Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………. ………… …………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :……… ………. ………….

6, Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?

Tóm tắt:

Buổi sáng:….. hộp

Buổi chiều:….hộp

Cả hai buổi:…hộp?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa. Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà?

Tóm tắt:

Cố:….. con

Thêm:…con

Có tất cả: …con?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Tóm tắt:

Có: …....

Cắt:…...

Còn lại:…dm?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng :

40

30

20

10

=

20

40

30

20

10

=

40

2. Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 1

1. a) Số 0 : Đ

b) Số 99 : Đ

2. a) Số 18: Đ

b) Số 100: Đ

3. Nối ( theo mẫu )

72 = 70 + 2; 94 = 90 + 4; 53 = 50 + 3; 49 = 40 + 9; 27 = 20 + 7

4 . Đúng ghi Đ; sai ghi S:

Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2: Tuần 1

Phần 2: Tự Luận

5. Viết các số 33, 42, 24, 22, 34, 43, 23, 44, 32

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 22; 23; 24; 32; 33; 34; 42; 43; 44

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 44; 43; 42; 34; 33; 32; 24; 23; 22

6. Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp kẹo là:

20 + 32 = 52 (hộp)

Đáp số: 52 hộp kẹo

7. Nhà bạn Hà có tất cả số con gà là:

36 + 12 = 48 (con)

Đáp số: 48 con gà

8. Mảnh vải còn lại dài là:

75 – 15 = 60 (dm)

Đáp số: 60 dm vải

9.

40

-

30

+

20

-

10

=

20

40

+

30

-

20

-

10

=

40

hoặc:

40

-

30

+

20

+

10

=

40

3. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 2

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không?

Có ..... Không …..

b) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không?

Không ….. Có ……

c) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không?

Có ….. Không…..

d) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không?

Không …… Có ……

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

32cm + 1dm =?

A. 33 dm

B. 33 cm

C.42 cm

D.42 dm

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

54cm - 3dm =?

A. 24 dm

B. 24 cm

C. 51 dm

D. 51cm

Phần 2. Tự luận

4. Viết số rồi tính:

a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23: …………………………………

b) Tính hiệu của hai số đó: ……………………………………………….

c) Tính tổng của hai số đó: ………………………………………………

d) Tính tổng của ba số liền sau số đó: …………………………………………

5. Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số đó.

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

6. Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

………………………………………………………………….

7. Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

4. Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 2

1. a) Có. Đ Ví dụ: 5 + 0 = 5

b) Có. Đ Ví dụ: 5 – 0 = 5

c) Có. Đ Ví dụ: 8 – 4 = 4

d) Có. Đ Ví dụ: 3 – 3 = 0

2. C 42 cm;

3 – B 24cm

4. a) Số liền sau của 23 là 24

Số liền trước của 23 là 22.

b) 24 – 22 = 2

c) 24 + 22 = 46

d) 24 + 25 + 26 = 75

5. Hiệu hai số là: 58 – 23 = 35

6. Đổi: 2 chục = 20, 3 chục = 30

Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp kẹo là:

20 + 30 = 50 (hộp)

Đáp số: 50 hộp

7.

Mẹ đã mua số quả trứng là:

12 + 3 = 15 (quả)

Đáp số: 15 quả.

5. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 3

Phần 1: Bài tập trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 19 + 6 < 16 +9 ….. b) 29 + 36 > 39 + 26 …..

19 + 6 = 16 + 9 ….. 29 + 36 = 39 +26 …..

19 + 6 > 16 + 9 …... 29 + 36 < 39 + 26 …..

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Có 2 con gà, mỗi con gà đẻ 9 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng?

a) 11 quả trứng …

b) 18 quả trứng …

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trên hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thằng?

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng

C. 5 đoạn thẳng

D. 6 đoạn thẳng

4. Điểm mỗi số 4, 5,9 vào một ô trống sao cho tổng của ba số liền nhau nào cũng bằng 18:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 4 + 5 + 6 < 4 + 6 + 5 …..

b) 4 + 5 + 6 = 4 + 6 + 5 …...

c) 4 + 5 + 6 > 4 + 6 + 5 …...

Phần 2: - Tự Luận:

6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính (theo mẫu):

a) 9 + 7 = 9 + 1 +6

b) 9 + 5 = 9 + 1 + …

c) 9 + 6 = 9 +…+…

d) 9 +4 = 9 + 1 +…

e) 9 + 8 = 9 + …+…

g) 9 + 9 = 9 +….+…

7. Lớp 2A có 19 bạn nam và 18 bạn nữ . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?

Bài giải

…………………………………………………

…………………………………………………

…………………………………………………

8. Một người mua 29 cái bút xanh và mua số bút đỏ bằng số bút xanh. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu cái bút?

Bài giải

………………………………………………….

………………………………………………….

………………………………………………….

9. Tính:

a) 3 dm + 5 cm b) 5 dm + 3 cm

=…………. =……………..

=…………. =……………..

6. Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 3

1.

a) 19 + 6 = 16 + 9 Đ

b) 29 + 36 = 39 + 26 Đ

2. b) 18 quả trứng Đ

3. D . 6 đoạn thẳng

4.

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

7. 19 + 18 = 37 (bạn)

8. 29 + 29 = 58 (bút)

9. a) 3 dm + 5 cm b) 5 dm + 3 cm

= 30 cm + 5 cm = 50 cm + 3 cm

= 35 cm = 53 cm

7. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 4

Phần 1: Bài tập trắc nghiệm:

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

28 cm + 2 dm =?

A. 30 dm

B. 30 cm

C. 48 dm

D. 48 cm

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 28 + 37 > 37 + 28 …..

b) 28 + 37 = 37 + 28 …...

c) 28 + 37 < 37 + 28 ……

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Mỗi con vịt đẻ 8 quả trứng . Hỏi 3 con vịt đẻ bao nhiêu quả trứng?

a) 11 quả trứng ….

b) 24 quả trứng ….

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tính 8 dm + 1 cm + 2 cm =?

A. 11 dm

B. 11cm

B. 83 dm

D. 83 cm

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 4

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng

C. 5 đoạn thẳng

D, 6 đoạn thẳng

Phần 2 – Tự luận

6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính:

a) 8 + 3 = 8 + 2 + …

b) 8 + 5 = 8 + 2 + ….

c) 8 + 6 = 8 + …+….

d) 8+ 7 = 8 + …+…..

e) 8 + 8 = 8 + …+…

g) 8 + 9 = 8 +….+….

7. Sợi dây thứ nhất dài 48 cm . Sợi dây thứ hai dài 2 dm . Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

8. Một người bán được 29 gói mì thì còn lại 28 gói mì . Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu gói mì?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

9. Viết số thích hợp vào ô trống:

8

+

=

15

+

8

=

17

8. Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 4

1. D 48 cm

2. b) 28 + 37 = 37 + 28 Đ

3. b) 8+ 8 + 8 = 24 ( quả) Đ

4. D. 83 cm

5. D. 6 đoạn thẳng

7. 48 + 20 = 68 (cm)

8. 28 + 29 = 57 (gói)

9.

8

+

7

=

15

9

+

8

=

17

Ngoài việc học và làm các bài tập cuối tuần, các em có thể tham khảo thêm toàn bộ Bài Toán ôn luyện HSG lớp 2, với đầy đủ các dạng bài tập được VnDoc sưu tầm, tổng hợp giúp các em tự luyện tập và củng cố lại kiến thức học tập tốt hơn chuẩn bị cho các kì thi học sinh giỏi hiệu quả. Đồng thời đây là tài liệu ôn hè môn Toán lớp 2 cho các em học sinh.

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 học kì 1. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau cùng các bài tập về chính tả, luyện từ câu trong Tiếng Việt lớp 2. Để các em có thể học tốt môn Toán, Tiếng Việt hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, mời các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán nâng cao lớp 2 và các bài tập nâng cao Tiếng Việt lớp 2.

Đánh giá bài viết
8 4.604
Sắp xếp theo

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

Xem thêm