Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 31 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 13/4)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 31 bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1. (2 điểm)

a) Viết các số: 5 ; 9; 6 ; 4; 3; 7

- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………

- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………

b) - Khoanh vào số lớn nhất: 4 ; 9 ; 5 ; 2 ; 8 ; 3

- Khoanh vào số bé nhất: 7; 4 ; 5 ; 3 ; 1 ; 10

Bài 2. (3 điểm) Tính:

4 + 6 = …… 10 – 2 = ……. 10 - 6 + 4 = …… 9 - 9 + 9 = …..

10 – 5 = …… 7 + 0 - 2 = ….. 0 + 8 – 2 = ……. 5+ 2 + 3 = ……

Bài 3. (1 điểm) Số?

10 = 3 + ... ...... + 7 = 6 + 4

.... + 6 = 8 9 - .... = 9 - 5

Bài 4: (1 điểm). Điền dấu: >; < =

4 + 3 ....... 6 7 + 0 ........ 3 + 5

10 - 8...... 5 + 3 10 - 6 ......... 5 + 3

Bài 5. (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:

a) Có : 7 quyển vở

Bớt: 4 quyển vở

Còn: ............ quyển vở?

b)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 31 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 13/4)

Bài 6 . (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 31 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 13/4)

a) Có ......... hình tam giác.

b) Có …….. hình vuông.

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN

TOÁN 1

Bài 1 (2 điểm):

a. Thứ tự đúng mỗi dãy số: 0,5 điểm

b. Khoanh đúng mỗi phần: 0,5 điểm

Bài 2 (3 điểm):

Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm

Bài 3 (1 điểm):

Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm

Bài 4 (1 điểm):

Điền đúng các dấu vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm

Bài 5 (2 điểm):

Viết đúng phép tính, mỗi phần cho: 1 điểm

Bài 6 (1 điểm):

Viết đúng số lượng của hình, mỗi phần 0,5 điểm

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

A. KIỂM TRA VIẾT (Nghe đọc – viết) Viết các vần, các từ, câu ở phần đáp án do cha mẹ học sinh đọc cho con viết. (10 điểm)

a) Viết các vần:

b) Viết các từ ngữ:

c) Viết câu:

B. KIỂM TRA ĐỌC, LUYỆN NÓI (10 điểm)

I. Đọc: (8 điểm)

1. Cha mẹ học sinh chỉ từng vần cho học sinh đọc: (2 điểm)

(1): iêng; uôt; ơn; ong (2): ên ; om; ui ; iêng

(3): ươm ; yêm ; iêt ; et (4): uôm; iêng ; ây ; en

(5): ia ; ưa; ênh ; ong (6): om ; ut ; yêm ; iêt

(7): ot ; eng ; ông ; ôt (8): inh; ao ; uôi ; in

(9): ươi ; at ; iêt; oi (10): oi; et ; it; ut

2. Cha mẹ học sinh chỉ từng từ cho học sinh đọc: (2 điểm)

1

2

3

4

5

6

rừng tràm

nương rẫy

quả trám

con tôm

luống cày

trái bưởi

chòm râu

sấm sét

rặng dừa

xóm làng

lưỡi xẻng

mặt trời

3. Đọc các câu hoặc 1 khổ thơ trong bảng dưới đây: (4 điểm)

Câu

Thơ

(1): Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.

(2): Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

( 3): Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín, trai gái bản mường cùng vui vào hội.

(1). Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo.

(2). Vàng mơ như trái chín

Chùm giẻ treo nơi nào

Gió đưa hương thơm lạ

Đường tới trường xôn xao.

II- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề sau: (2 điểm)

Anh chị em trong nhà (trang 129)

Đáp án và cho điểm:

Phần A: Kiểm tra viết (nghe đọc - viết). Thời gian 15 phút. (10 điểm)

Cha mẹ học sinh đọc cho HS viết theo thứ tự các vần, từ ngữ, câu sau:

a) Viết các vần sau: uôn; yêm; anh; en; ươm

b) Viết các từ ngữ sau: yêu quý; bầu rượu; viên phấn; trái cam

c) Viết câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả.

PHẦN B

Đọc vần: (2 điểm)

- Đọc đủ các vần không mắc lỗi, cho 2 điểm.

- Đọc sai hoặc không đọc được mỗi vần, trừ 0,5 điểm.

- Đọc chậm hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 0,25 điểm mỗi vần.

Đọc từ: (2 điểm)

- Đọc đủ các từ, rừ tiếng, không mắc lỗi, cho 2 điểm.

- Đọc sai hoặc không đọc được từ vần, trừ 0,5 điểm.

- Đọc chậm hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 0,25 điểm mỗi từ.

Đọc câu và khổ thơ: (4 điểm). Tốc độ khoảng 20 tiếng/1 phút

- Đọc đủ câu (khổ thơ) rừ tiếng, ngừng ngắt đúng dấu câu, không mắc lỗi, đảm bảo thời gian quy định. Cho 4 điểm.

- Đọc thiếu 1 câu hoặc 1 dòng thơ, trừ 1- 2 điểm.

- Đọc sai 1 câu hoặc 1 dòng thơ, hoặc mắc lỗi phát âm , trừ 1 điểm.

- Đọc khụng đảm bảo thời gian quy định, trừ 1 - 2 điểm.

Luyện núi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: (2 điểm)

- Cho học sinh nói 2 chủ đề như yêu cầu của đề bài.

- Nói được 2 - 4 câu đúng chủ đề học sinh đó chọn, nói câu đúng, có cảm xúc. Cho 2 điểm.

- Nếu sai 1 câu theo chủ đề đó chọn (hoặc câu sai). Trừ 1 điểm.

3. Bộ Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh

4. Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

.............................................................................................................

Ngoài Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 31 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
16 7.399
Sắp xếp theo

    Bài tập ở nhà lớp 1

    Xem thêm