Phiếu bài tập Toán 9 tuần 23

Phiếu bài tp tun Toán 9
86
D
C
B
O
H
K
A
M
PHIU HC TP TOÁN 9 TUN 23
Đại s 9 § 1; Hàm s y = ax
2
Hình hc 9: §2: Liên h gia cung và dây.
Bài 1:Cho hàm s
( )
2
y 1 m 1 x=
a) Tìm điều kiện để hàm s đồng biến khi x < 0.
b) Tìm điều kiện để hàm s nghch biến khi x < 0.
c) Tính m để đồ th hàm s đi qua điểm
A( 2;2)
.
Bài 2: Cho hàm s
2
y f(x) ax==
có đồ th (P) đi qua
.
a) Tính a.
b) Các điểm nào sau đây thuộc (P):
B( 3 2; 4); C( 2 3; 3)−−
.
c) Tính
3
f
2




và tính x nếu f(x) = 8.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân ti A ni tiếp đường tròn (O) có AC = 40cm. BC = 48cm.
Tính khong cách t O đến BC.
Bài 4:Cho hình bên, biết AB = CD. Chng minh rng:
a) MH = MK.
b) MB= MD .
c) Chng minh t giác ABDC là hình thang cân.
Bài 5:
Cho đường tròn (O; R) và dây AB. Gi M và N lần lượt là điểm chính gia các cung nh
AB, cung lớn AB và P là trung điểm ca dây cung AB.
a) Chng minh bốn điểm M, N, O, P thng hàng.
b) Xác định s đo của cung nh AB để t giác AMBO là hình thoi.
- Hết
Phiếu bài tp tun Toán 9
87
PHẦN HƯỚNG DN GII
Bài 1 Hàm s
( )
2
y 1 m 1 x=
(ĐK:
1m
;
2m
)
a) m điều kiện để hàm s đồng biến khi x < 0.
* Để hàm s đồng biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm s đồng biến khi x < 0
m2
b) Tìm điều kiện để hàm s nghch biến khi x < 0.
* Để hàm s nghch biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm s nghch biến khi x < 0
1 m 2
c) Tính m để đồ th hàm s đi qua điểm
A( 2;2)
.
* Để đồ th hàm s đi qua điểm
A( 2;2)
( ) ( )
2
1 m 1 ( 2) 2 1 m 1 .2 2
1 m 1 1 m 1 0 m 1 0 m 1(tm)
= =
= = = =
. KL : vy m = 1 là giá tr cn tìm.
Bài 2:
a) Đồ th (P) đi qua
9
A 3;
4



( )
2
91
3
44
aa = =
.
b) Thay
( )
3 2;4B
vào (P) ta được:
( )
2
19
4 3 2 4
42
= =
(vô lý)
Vy B không thuc (P).
Thay
( )
2 3;3C
vào (P) ta được:
( )
2
1
3 2 3 3 3
4
= =
(đúng)
Vy C thuc (P).
c) Ta có:
2
3 1 3 3
2 4 2 16
f
−−
==
.
22
1
( ) 8 8 32 4 2
4
f x x x x= = = =
. KL
=42x
thì
=( ) 8fx
Bài 3:
K đường cao AH. Ta tính được AH = 32cm. Đặt OH = x. K
OM AC. Ta có: ∆ AMO
#
∆AHC (g.g)
x
H
M
O
C
B
A
Phiếu bài tp tun Toán 9
88
.T đó x = 7cm.
Bài 4:
a) AB = CD OH = OK.
∆OMH và ∆OMK có , OM chung, OH = OK suy ra ∆OMH = ∆
OMK MH = MK.
b) AB = CD mà OH AB ; OK CD
Suy ra AH = HB = CK = KD. Mt khác MB = MH HB; MD = MK KD. Do đó MB =
MD.
c) Ta có MA = MH + HA; MC = MK + KC
suy ra MA = MC.
MAC cân ti M
MBD cân ti M
T đó suy ra
nên ABDC là hình thang cân.
Bài 5:
Ta có
. Mt khác PA = PB; OA = OB, nên
bốn điểm N, M, O, P thng hàng (vì cùng nằm trên đường
trung trc ca AB).
b) T giác AMBO là hình thoi
đều
.
HT
AO AM 32 x 20
AC AH 40 32
= =
0
OHM OKM 90==
0
180 M
MAC MCA
2
= =
0
180 M
MBD MDB
2
==
MAC MBD AC/ /BD=
MAC MCA=
MA MB MA MB= =
NA NB NA NB= =
OA AM MB BO AOM = = =
0 0 0
AOM 60 AOB 120 sñAMB 120 = = =
P
O
N
B
M
A

Phiếu bài tập Toán lớp 9 tuần 23

VnDoc xin giới thiệu Phiếu bài tập Toán 9 tuần 23. Tài liệu trên đây gồm các bài tập theo tuần nằm trong chương trình SGK Toán lớp 9 được biên soạn một cách kĩ lưỡng trình bày khoa học giúp quý thầy cô cũng như các bạn học sinh dễ dàng thuận tiện hơn trong việc tìm tài liệu

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Mời quý thầy cô tham khảo thêm: Thư viện Giáo Án điện tử VnDoc

Đánh giá bài viết
1 234
Sắp xếp theo

    Bài tập Toán 9

    Xem thêm