Quy tắc sử dụng dấu chấm than đúng cách trong tiếng Anh

Cách dùng dấu chấm than trong câu Tiếng Anh

Dấu chấm than là một dấu chấm câu được sử dụng để diễn đạt cảm xúc. Để tìm hiểu các quy tắc sử dụng dấu chấm than đúng cách trong tiếng Anh, bạn đọc tham khảo tiếp bài viết dưới đây của VnDoc.com.

Giống như dấu chấm hay dấu chấm hỏi, dấu chấm than cũng được sử dụng làm dấu kết thúc câu, và thường xuất hiện trong các văn bản mang hình thức không trang trọng.

Xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh tại: Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản HOT

Dưới đây là một số quy tắc sử dụng dấu chấm than đúng cách trong tiếng Anh.

Quy tắc 1: Sử dụng dấu chấm than để nhấn mạnh câu nói, mệnh lệnh nào đó.

Ví dụ:

- Get out of my room!

Quy tắc 2: Dấu chấm than cũng được sử dụng để diễn tả sự bực tức, ngạc nhiên hoặc các cảm xúc tiêu cực, gay gắt.

Ví dụ:

- Stop annoying here!

Quy tắc 3: Trong các văn bản không phải văn bản hành chính, trang trọng, người dùng có thể sử dụng dấu chấm than kết hợp dấu chấm hỏi để diễn đạt cảm xúc của mình.

Ví dụ:

What happened? Stop drawing on the walls!

Hoặc:

What happened?! Stop drawing on the walls!

Quy tắc 4: Dấu chấm than có thể đặt trong dấu ngoặc đơn để nhấn mạnh một từ nào đó trong câu.

Ví dụ: VnDoc.com is a website really(!) useful.

Quy tắc 5: Sử dụng dấu chấm than đi kèm tiếng âm thanh được tạo ra, giống như cách bắt chước.

Ví dụ:

Haizzzz! I feel so tired.

Quy tắc 6: Nếu cụm tiêu đề đi kèm dấu chấm than được gạch dưới hoặc in nghiêng, dấu chấm than cũng phải được gạch dưới hoặc in nghiêng.

Quy tắc 7: Nếu dấu chấm than không đi kèm các cụm từ được gạch dưới hoặc in nghiêng thì không cần phải gạch dưới hoặc in nghiêng dấu chấm than.

Ví dụ:

I just want to say I Love You!

Trên đây là toàn bộ nội dung của Quy tắc sử dụng dấu chấm than đúng cách trong tiếng Anh. Bên cạnh dấu chấm hỏi, mời các bạn tham khảo Quy tắc sử dụng dấu phẩy đúng cách trong tiếng Anh và quy tắc sử dụng dấu chấm hỏi trong tiếng Anh trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 249
Sắp xếp theo

    Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm