Bài tập chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án

Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án

Chia động từ là dạng bài tập phổ biến trong chương trình tiếng Anh lớp 6 và cả những chương trình tiếng Anh ở các lớp tiếp theo. Để tiếp nối bài Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 1 có đáp án, chúng tôi trân trọng giới thiệu Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án, mời thầy cô và các em học sinh cùng làm thử và xem đáp án. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao nhất!

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ - Đề số 2

Bài tập chia động từ môn Anh lớp 6 số 1 có đáp án

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I/
    Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:
  • 1.
    I (be) _________ fine, thanks
    am
  • 2.
    These _________ erasers.
    are
  • 3.
    There _________ a table
    is
  • 4.
    What _________ it?
    is
  • 5.
    _________ Mr Nam (be) a teacher?
    is
  • 6.
    This (be) _________ my mother.
    is
  • 7.
    There (be) _________ five people in my family
    are
  • 8.
    Her name (be) _________ Linh.
    is
  • 9.
    It (be) _________ a door.
    is
  • 10.
    They (be) _________ doctors
    are
  • 11.
    Which grade _________ you (be) in?
    are
  • 12.
    Which class _________ he (be) in?
    is
  • 13.
    Phong’s school (be) _________ small
    is
  • 14.
    Thu’s school (be) _________ big.
    is
  • 15.
    My school (be) _________ big, too.
    is
  • II/
    Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:
  • 1.
    I (listen) _________ to music every night
    listen
  • 2.
    They (go) _________ to school every day
    go
  • 3.
    We (get) _________ up at 5 every morning.
    get
  • 4.
    You (live) _________ in a big city
    live
  • 5.
    Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
    brush
  • 6.
    Nam and Ba (wash) _________ their face.
    wash
  • 7.
    I (have) ________ breakfast every morning.
    have
  • 8.
    Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock
    has
  • 9.
    Every morning, Ba (get) _________ up
    gets
  • 10.
    He (brush) _________ his teeth.
    brushes
  • 11.
    Then he (wash) _________ his face.
    washes
  • 12.
    Next he (have) _________ breakfast.
    has
  • 13.
    Finally, he (go) _________ to school.
    goes
  • 14.
    Nga (do) _________ homework every day.
    does
  • 15.
    Linh (watch) ________ television at night.
    watches
  • 15.
    Linh (watch) ________ television at night.
    watches
  • 16.
    She often (miss) _________ her parents.
    misses
  • 17.
    He always (study) _________ English.
    studies
  • 18.
    Loan (have) _________ dinner at 7pm
    has
  • 19.
    I (have) _________ dinner at 6 pm.
    have
  • 20.
    They (do) _________ homework at 2 pm
    do
  • 21.
    You (watch) _________ movies at 8.30.
    watch
  • 22.
    Hoa (have) _________ English on Tuesday
    has
  • 23.
    Lan (open) _________ the door.
    opens
  • 24.
    Hoa (close) _________ the window.
    closes
  • 25.
    The teacher (come) _________ in
    comes
  • 26.
    The students (stand) _________ up
    stand
  • 27.
    They (sit) _________ down.
    sit
  • 28.
    My father (live) _________ in a big city.
    lives
  • 29.
    Your friend (go) _________ home at 4 pm.
    goes
  • 30.
    Nam’s father (get) _______ up at 4 o’clock
    gets
  • III/
    Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:
  • 1.
    I live on a big city
    in
    on -> in
  • 2.
    I goes to bed at ten pm
    go
    goes -> go
  • 3.
    Lan have breakfast at home.
    has
    have -> has
  • 4.
    What does you do?
    do
    does -> do
  • 5.
    What time do she get up?
    does
    do -> does
  • 6.
    When do you has dinner?
    have
    has -> have
  • 7.
    How many books does you have?
    do
    does -> do
  • 8.
    Hoa go to school by bus.
    goes
    go -> goes
  • 9.
    What time do she go to school?
    does
    do -> does
  • 10.
    What does she does?
    do
    does -> do
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
40 2.775
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm