Bài tập ngữ pháp căn bản: Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được

Bài tập phân biệt danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh là một trong những dạng bài ngữ pháp căn bản nhất cho những bạn mới bắt đầu học ngoại ngữ. Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu để học tập và ôn luyện, Vndoc.com xin mời các bạn cùng thử sức với Bài tập ngữ pháp tiếng Anh Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được. Hy vọng đây sẽ là tài liệu học tập hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. These words are countable noun or uncountable noun? Choose the correct answer?
    1. Book
  • 2. Bus
  • 3. Butter
  • 4. Garden
  • 5. House
  • 6. Information
  • 7. News
  • 8. Sugar
  • 9. Bread
  • 10. Money
  • 11. Boy
  • 12. Bread
  • II. For each sentence, choose the best word or phrase to complete the gap from the choices below.
    1. I don't like black coffee. I usually have it with ______________.
  • 2. The receptionist at the front desk gave me two ______________.
  • 3. My cousin is very beautiful. She has green eyes and _____________.
  • 4. I went shopping last weekend and I bought ____________.
  • 5. ______________ have you got in the bank? Is it enough to buy a house?
  • 6. On Saturday, my friend Paul went fishing and he caught __________.
  • 7. What would you like in your sandwich? I'll have ____________, lettuce and mayonaise.
  • 8. Can I borrow ___________ from you? I've left mine at home and I want to write some notes.
  • 9. How many __________________ did the teacher give us today? He always gives us a lot to do.
  • 10. When I listened to the radio this morning, ____________ very bad. England are out of the World Cup.
  • 11. Every morning before I come to school, I spend thirty minutes doing _____________. That's how I stay so slim.
  • 12. Your sister is a great pianist. She played _______________ at the party.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
8 599
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm