Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn lớp 7

Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 năm học 2018 - 2019

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Thì quá khứ tiếp diễn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh lớp 7 mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh bao gồm nhiều câu hỏi khác nhau giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và công thức của thì Quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 7 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn.
  • 1. At this time last year, I ___________________an English course. (attend)
    was attending
  • 2. Jim ________________ under the tree when he heard an explosion. (stand)
    was standing
  • 3. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle. (ride)
    was riding
  • 4. When we met them last year, they______________ in Santiago. (live)
    were living
  • 5. The tourist lost his camera while he________________ around the city. (walk)
    was walking
  • 6. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go)
    was going
  • 7. While I ____________________in my room, my roommate ___________________ a party in the other room. (study/have)
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    was studying - was having
  • 8. We __________________ in the café when they saw us. (sit)
    were sitting
  • 9. I did not hear the thunder during the storm last night because I ______________ (sleep)
    was sleeping
  • 10. At this time last year, they ­­­­­­­­­­­­_______________(build) this house.
    were building
  • 11. I ____________ (drive) my car very fast when you called me.
    was driving
  • 12. I _________(chat) with my friends while my teacher _____________(teach) the lesson yesterday.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    was chatting - was teaching
  • 13. My father ___________(watch) TV when I got home.
    was watching
  • 14. At this time yesterday, I __________(prepare) for my son’s birthday party.
    was preparing
  • 15. What he ___________(do) at 8 pm yesterday?
    was ... doing was he doing was - doing
  • 16. Where Lan ___________(go) when I saw her last weekend?
    was ..... going was Lan going
  • 17. They _____________ (not go) to school when I met them yesterday.
    weren't going were not going
  • 18. My mother _____________(not do) the housework when my father came home.
    wasn't doing was not doing
  • 19. My sister _________ (read) books while my brother ____________(play) football yesterday afternoon.
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    was reading - was playing
  • 20. While Ted _______________ (shovel) snow from his driveway yesterday, his wife _________________ (bring) him a cup of hot chocolate
    Sử dụng "-" phân cách đáp án.
    was shovelling - was bringing
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 1.355
Sắp xếp theo

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm