Bài tập về thành ngữ Tiếng Anh về tiền

Cách học thành ngữ Tiếng Anh hiệu quả - Tài liệu học Tiếng Anh

Thử sức với bài tập thành ngữ Tiếng Anh về tiền sau đây nhé. Liệu bạn có am hiểu cách dùng các câu thành ngữ này không? Bạn sẽ có 10 câu hỏi trắc nghiệm về các thành ngữ Tiếng Anh, hãy đọc kỹ các câu đã cho và áp vào trong ngữ cảnh đó để đoán nghĩa nhé. Chúc các bạn làm bài vui vẻ!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • 1. (Your) bread and butter

    This job is my bread and butter, so _____________.

    (Your) bread and butter: thu nhập chính
  • 2. A ballpark figure / A ballpark estimate

    She gave us a ballpark figure for the cost because she ______________.

    A ballpark figure / A ballpark estimate: con số ước tính, con số gần đúng
  • 3. A nest egg

    Kylie has decided she wants a nest egg, so she's _______________.

    A nest egg: số tiền gây vốn, số tiền dự trữ (phòng trừ bất trắc)
  • 4. A vested interest in something

    Which type of person is most often accused of corruption involving vested interests in companies?

    A vested interest in something: mong được lợi từ cái gì
  • 5. Cook the books / Cook the accounts

    He cooked the books of his business, and now he ____________________.

    Cook the books / Cook the accounts: gian lận sổ sách
  • 6. Deep pockets

    Harold has very deep pockets, and ______________.

    Deep pockets: nặng túi
  • 7. Dirt cheap

    If you buy something that's dirt cheap, the quality will probably ________________.

    Dirt cheap: rẻ như bùn
  • 8. Easy come, easy go

    Pete lost a hundred dollars on a bet, and then said "Oh, well. Easy come, easy go." He wanted us to think that ______________.

    Easy come, easy go: của thiên trả địa (cái gì dễ đến cũng dễ đi)
  • 9. Easy money

    Larry was always trying to think of ways to make easy money because he ____________________.

    Easy money: đồng tiền dễ kiếm
  • 10. Feather your own nest

    Government officials in the Republic of Amoralia feather their own nests by __________________.

    Feather your own nest: biển thủ công quỹ vì tư lợi
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 233
Sắp xếp theo

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm