Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 3
Đề thi kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 số 3 có đáp án
Đề thi kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 sau đây gồm 3 phần: nghe, đọc, viết. Các em sẽ được thử sức ở cả 3 kỹ năng nghe - đọc - viết tiếng Anh lớp 4. Em sẽ có cơ hội kiểm tra toàn bộ phần kiến thức mà các em đã được làm quen ở học kì 1. Các em phải thật tập trung để nghe và chọn đáp án đúng nhất. Bài tập có tranh đi kèm nên các em có thể dễ hình dung ra đáp án thôi vì thế đừng quá lo lắng nhé.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 1
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 2
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 4
-
PART 1. LISTENING
-
Question 1: Listen and number.
-
1.Điền a, b, c hoặc d
-
2.Điền a, b, c hoặc d
-
3.Điền a, b, c hoặc d
-
4.Điền a, b, c hoặc d
-
Question 2: Listen and fill A, B, C, D in the blanks.
-
1.Điến A, B, C hoặc D
-
2.Điền A, B, C hoặc D
-
3.Điền A, B, C hoặc D
-
4.Điền A, B, C hoặc D
-
Question 3: Listen and choose the best answer.
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
Question 4: Listen and write the name of the picture.
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
Question 5: Listen and complete.
Example: Nga: Where is Tony from?Nam: He is from(0) Australia.
Nga: What is(1) .................... hobby?
Nam: (2) .................... .
Quan: I like (3) .................... the piano.
Nga: My hobby is (4) .................... .
Nam: We all like music . Let’s go to the music club.
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
PART 2. READING AND WRITING
-
Question 6: Read and complete.My name is Nga. I study at Thang Loi Primary School. I go to school six days a week. I’ve got Vietnamese and Maths from Monday to Friday. I have
got English four times a week. On Tuesday and Friday I have got IT. I have got Art on Wednesday. I have got PE and Science on Monday.
TIMETABLE
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Maths
Vietnamese
........... (3)
English
English
Vietnamese
Maths
English
Vietnamese
Maths
............. (1)
............. (2)
Maths
Music
.........(4)
Science
IT
Vietnamese
Maths
Vietnamese
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
Question 7. Look, read and write T (True) and F (False).
-
Example: There is a board in my classroom. T
-
1. I and my classmates are at Sao Mai Primary School.Điền T (đúng) hoặc F (sai)
-
2. We like playing football.Điền T (đúng) hoặc F (sai)
-
3. She is Nhi. She can’t ride a bike.Điền T (đúng) hoặc F (sai)
-
4. My favorite subject is Maths.Điền T (đúng) hoặc F (sai)
-
Question 8: Reorder the following letters.
-
Example: shEling => English
-
1. iapon
-
2. Aaricem
-
3. ingCoko
-
4. Bnehces
-
Question 9: Look at the picture and complete the sentences.
Example: A: When’s your birthday?
B: It’s in April.
-
1. I have got .................... and .................... on Friday.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án
-
2. There is a board in my .....................
-
3. There is a .................... on the book.
-
4. My favorite subject is .....................
-
Good luck!
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn