Đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6

Đề luyện thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi giữa kì 1 lớp 6 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh thường xuất hiện trong đề thi chính thức giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Nhằm cung cấp tài liệu cho các em học sinh lớp 6 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới, VnDoc giới thiệu tới các thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án cho các em luyện tập trực tuyến, làm quen với đề, đồng thời có thể kiểm tra kiến thức của mình trước kì thi. Chúc các em học tốt.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Choose the best answer. (Chọn câu trả lời đúng nhất)
  • 1. How old are you?- I am……….years old.
  • 2…………….is this? - This is a pen.
  • 3. Lan is Mrs Ha’s daughter. Mrs Ha is Lan’s………………..
  • 4.This is my sister………….. name’s Lan.
  • 5…………….is that? – That is my brother.
  • 6. I …………………at 12 Tran Phu Street.
  • Choose the word that has different stress with the other (Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với từ còn lại)
  • 1.
  • 2.
  • C. Choose the word that has different sound with the other (Chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại)
  • 1.
  • 2.
  • Read and fill in gaps with available words: (Đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống).

    everyone / eraser /umbrella / books / desk / board / name / teacher

    Hello, (1)……………... My name is Ba. I’m twelve years old. This is my school. It is big and new. There are 20 classrooms in my school. This is my classroom. There are twenty tables and twenty chairs in my classroom. My school bag is on the (2)………….. over there. There is a pencil, a pen, an(3)…………… and many (4)…………… and notebooks inside.

  • 1.
    everyone
  • 2.
    desk
  • 3.
    eraser
  • 4.
    books
  • Reorder to make meaningful sentences.( Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa)
  • 1. There / people / four / in / family / my / are.
    There are four people in my family.
  • 2. My/ street/ family/ at/ Dong Khoi/ 15/ lives/ city/Nha Trang/ in.
    My family lives at 15 Dong Khoi street in Nha Trang city.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
15 692
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm