Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2016 Trường THPT Phú Nhuận, TP HCM (Lần 1)

Đề thi thử đại học môn Sinh có đáp án

Mời các bạn tham gia làm bài test Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2016 Trường THPT Phú Nhuận, TP HCM (Lần 1) trên trang VnDoc.com để ôn luyện cho kì thi THPT Quốc gia năm 2016 sắp tới. Hi vọng bài thi mẫu này sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn làm quen với dạng đề, dạng câu hỏi, đồng thời hệ thống lại kiến thức đã học. Chúc các bạn có một mùa thi thành công!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:

    Trong mã di truyền, có bao nhiêu tổ hợp các bộ ba không chứa X?

  • Câu 2:

    Ở 1 loài vi khuẩn, mạch bổ sung với mạch khuôn của gen có tỉ lệ các loại nucleotit A, T, G, X lần lượt là: 10%; 20%; 30% và 40%. Khi gen trên phiên mã 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 360 nucleotit loại A, trên mỗi mARN có 5 riboxom dịch mã 1 lần. Số lượng nucleotit môi trường cung cấp cho phiên mã và số lượt tARN đã tham gia quá trình dịch mã là:

  • Câu 3:

    Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩm sinh. Bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này sinh 1 đứa con, xác suất để đứa con này là con trai và không bị cả hai bệnh này là:

  • Câu 4:

    Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?

  • Câu 5:

    Ở một loài thực vật, khi lai 2 giống thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản được F1 đồng loạt cây cao, hạt vàng. Cho F1 giao phấn tự do được F2 có tỉ lệ 67,5% cây cao, hạt vàng: 17,5% cây thấp, hạt trắng: 7,5% cây cao, hạt trắng: 7,5% cây thấp, hạt vàng. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 thụ phấn cho cây thấp, hạt trắng thì loại kiểu hình cây cao, hạt vàng ở đời con chiếm tỉ lệ:

  • Câu 6:

    Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

    (1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
    (2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
    (3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường
    (4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái

    Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:

  • Câu 7:

    ho quy ước gen ở một loài thực vật: A: Quả đỏ; a: Quả xanh; B: Chín sớm; b: Chín muộn.

    Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Khi tự thụ phấn giữa F1 dị hợp hai cặp gen thu được 4 loại kiểu hình, trong số 2400 cây, có 384 cây quả xanh, chín muộn. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị là:

  • Câu 8:

    Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội là do:

  • Câu 9:

    Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính qui định?

    I. Bệnh mù màu (đỏ, lục).
    II. Bệnh bạch tạng.
    III. Dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối.
    IV. Bệnh máu khó đông.
    V. Bệnh đái tháo đường.
    Phương án đúng là:

  • Câu 10:

    Trong chọn giống thực vật, con người tạo ra giống đồng hợp về tất cả các gen bằng phương pháp:

  • Câu 11:

    Các kỉ trong đại Cổ sinh được xếp theo thứ tự là:

  • Câu 12:

    Khảo sát sự di truyền tính trạng màu sắc hoa ở một loài, người ta thực hiện các phép lai sau:
    Phép lai 1: ♀ hoa đỏ x ♂ hoa tím F1-1 100% hoa đỏ.
    Phép lai 2: ♀ hoa tím x ♂ hoa đỏ F1-2 100% hoa tím.
    Lấy hạt phấn cây hoa đỏ ở F1-1 giao phấn với cây hoa tím ở F1-2 sẽ thu được đời F2 có tỉ lệ kiểu hình là:

  • Câu 13:

    Đột biến sai nghĩa là:

  • Câu 14:

    Trong quần xã sinh vật, hiện tượng nào sau đây sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể khác loài, tăng khả năng sử dụng và khai thác nguồn sống của môi trường?

  • Câu 15:

    Cấu trúc một đơn phân của ADN (Nucleotit) gồm:

  • Câu 16:

    Biết D là gen quy định lông màu đen ở mèo, d là gen quy định lông màu hung đều liên kết với giới tính X và không có alen trên NST Y. D không lấn át hoàn toàn so với d nên mèo mang cả 2 gen này biểu hiện mèo tam thể. Mèo đực tam thể có kiểu gen như thế nào và tại sao rất hiếm gặp?

  • Câu 17:

    Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:

  • Câu 18:

    Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:

  • Câu 19:

    Mẹ bị đột biến thể một cặp nhiễm sắc thể số 4, bố bị đột biến thể ba cặp nhiễm sắc thể số 2. Cho rằng trong giảm phân của bố và mẹ, nhiễm sắc thể vẫn phân ly bình thường, không phát sinh đột biến mới. Người con đầu của họ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bằng số lượng nhiễm sắc thể của người bình thường. Khả năng người con đó của họ bị đột biến nhiễm sắc thể là:

  • Câu 20:

    Cho F1 mang các gen dị hợp, kiểu hình quả tròn giao phối với cá thể khác, thu được 804 cây quả tròn và 1340 cây quả dài. Đặc điểm di truyền chi phối phép lai trên là:

  • Câu 21:

    Theo quan niệm hiện đại, quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật?

  • Câu 22:

    Gọi p, q, r lần lượt là tần số các alen IA, IB, IO qui định các nhóm máu. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền thì tần số tương đối alen IO của quần thể là:

  • Câu 23:

    Nội dung nào sau đây sai đối với quan niệm của Đacuyn?

  • Câu 24:
    Trên gen có 1 bazơ nitơ dạng hiếm A*, sau 5 lần nhân đôi tối đa sẽ xuất hiện bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp A - T ---> G - X?
  • Câu 25:

    Xét 1 cây kiểu gen Aa và 2 cây khác kiểu gen aa. Cho các cây nói trên tự thụ qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối. Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng về thành phần kiểu gen là:

  • Câu 26:

    Đặc điểm chỉ có ở thể dị đa bội mà không có ở thể tự đa bội là:

  • Câu 27:

    Cho biết: A_B_: Hoa đỏ; A_bb = aaB_: Hoa đỏ nhạt; aabb: Hoa trắng.
    Phép lai giữa P: AaBb x Aabb cho kết quả phân li kiểu hình ở đời F1 là:

  • Câu 28:

    Xét các quá trình sau:
    1- Tạo cừu Đôli
    2- Tạo giống dâu tằm tam bội
    3- Tạo giống bông kháng sâu hại
    4- Tạo chuột bạch có gen của chuột cống
    Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?

  • Câu 29:

    Đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau hai cặp gen tương phản, thu được F1 đồng loạt xuất hiện hoa kép, màu trắng. Cho F1 tự thụ, nhận được 10032 cây gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 1881 cây hoa đơn, màu trắng. Tương phản với hoa trắng là hoa tím. Cho biết hai cặp gen là Aa, Bb. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai trên là:

  • Câu 30:

    Ở vi khuẩn gen cấu trúc mã hóa loại protein A bị đột biến, gen đột biến điều khiển tổng hợp protein B. Cho biết phân tử protein B ít hơn A 1 axit amin và có 3 axit amin mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa mã di truyền và đột biến không làm xuất hiện mã kết thúc, loại đột biến đã xảy ra trong gen mã hóa protein A là:

  • Câu 31:

    Đặc điểm nổi bật ở đại Trung sinh là:

  • Câu 32:

    Về cấu tạo, cả ADN và prôtêin đều có điểm chung là:

  • Câu 33:

    Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:

  • Câu 34:

    Chọn từ phù hợp điền vào khái niệm sau:” Quần thể giao phối là…(I)…, trải qua nhiều thế hệ đã cùng…(II)…, trong đó các cá thể…(III)…, và được…(IV)… ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cũng…(V)…”
    (1)Thuộc loài đó; (2) Chung sống trong một khoảng không gian xác định; (3) Giao phối tự do với nhau; (4) Cách ly; (5) Một nhóm cá thể cùng loài.

  • Câu 35:

    Ở Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Xét 3 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản đều nguyên phân liên tiếp 9 đợt. 1,5625% tế bào con trải qua giảm phân. Số giao tử được sinh ra là:

  • Câu 36:

    Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị loại ra khỏi quần thể khi nó là:

  • Câu 37:

    Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã chủ yếu phản ánh:

  • Câu 38:

    Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?

  • Câu 39:

    Trong một hệ sinh thái:

  • Câu 40:

    Trong các hình thức cách li được trình bày dưới đây, loại cách li nào bao gồm các trường hợp còn lại?

  • Câu 41:

    Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính qui định?
    I. Bệnh mù màu (đỏ, lục).
    II. Bệnh bạch tạng.
    III. Dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối.
    IV. Bệnh máu khó đông.
    V. Bệnh đái tháo đường.
    Phương án đúng là:

  • Câu 42:

    Trong một hệ sinh thái chuỗi thức ăn không tồn tại độc lập vì?

  • Câu 43:

    Có hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 900 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ 2 có 300 cá thể, trong đó tần số A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 tạo nên quần thể mới. Khi quần thể mới đạt trạng thái cân bằng di truyền thì kiểu gen AA có tỉ lệ:

  • Câu 44:

    Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa các loài chim này với động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ:

  • Câu 45:

    Trong các mối quan hệ sau đây, mối quan hệ nào có vai trò thúc đẩy sự tiến hóa của cả hai loài?

  • Câu 46:

    Trong trường hợp nào sau đây, sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất?

  • Câu 47:

    Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật, nhưng chưa gây chết được gọi là:

  • Câu 48:

    Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định. Một huyện đảo có tần số IA = 0,3; IB = 0,5. Nếu quần thể đang cân bằng về di truyền thì người có nhóm máu A chiếm tỉ lệ là:

  • Câu 49:

    Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Ở phép lai AB/abXDXd x Ab/abXDY, theo lý thuyết thì kiểu hình aaB-D- ở đời con chiếm tỉ lệ là:

  • Câu 50:

    Theo Đacuyn, các nhân tố nào sau đây và mối quan hệ của nó, là cơ chế hình thành mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống?

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 44
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm