Flashcard cho bé - Chủ đề Mùa Xuân

Flashcard cho bé - Chủ đề Mùa Xuân 

Flashcard là một trong những công cụ học tiếng Anh đơn giản và hiệu quả nhất cho các bé. Không chỉ giúp các con nhớ từ mới nhanh hơn, flashcard còn khiến các bé hứng thú với việc học ngoại ngữ thông qua những hình ảnh minh họa sinh động. Các mẹ có thể tham khảo flashcard chủ đề Mù Xuân sau đây để giúp các bé học ngoại ngữ tốt hơn nhé. 

 

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Đố các bạn đây là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
  • 1.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a. /ˈplæntɪŋ/siːd/: Gieo hạt giống 
  • 2.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    b. /ˈwɑːtərɪŋ/siːdz/: Tưới hạt giống 
  • 3.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a.  /plænt /spraʊtɪŋ/: Cây nảy mầm
  • 4.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    b.  /ˈsiːdlɪŋ/: Cây giống
  • 5.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    c.  /ˈbluːmɪŋ/triː/: Cây nở hoa 
  • 6.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    c. /ˈflaʊər/bʌd/: Nụ hoa 
  • 7.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a. /ˈtʃeri/ˈblɑːsəm/: Hoa anh đào 
  • 8.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    b. /ˈsnoʊdrɑːps/: Hoa giọt tuyết 
  • 9.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    c. /ˈtuːlɪp/: Hoa tulip
  • 10.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a. /ˈeɪprəl/  /ˈʃaʊər/: April showers là rút gọn của câu April showers bring May flowers. Ở nước Anh, tháng 4 thường có rất nhiều mưa lớn, mưa đá, mưa tuyết… nhưng tháng 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý rằng khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến.
  • 11.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a. /ˈsʌnʃaɪn/: Ánh nắng mặt trời 
  • 12.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    b. /bɜːrd/rɪˈtɜːrnz/: Đàn chim trở về 
  • 13.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    c.  /nest/: Tổ chim 
  • 14.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a. /hætʃɪŋ/tʃɪks/: Gà con mới nở 
  • 15.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a.  /ˈdʌklɪŋ/:  /ˈdʌklɪŋ/: Vịt con
  • 16.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a.  /biː/ Con ong 
  • 17.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    c. /ˈbʌtərflaɪ/: Con bướm 
  • 18.
    flashcard-cho-be-chu-de-mua-xuan
    a. /ˈleɪdibɜːrd/: Con bọ rùa 
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
9 495
Sắp xếp theo

Tiếng Anh lớp 1

Xem thêm