Trắc nghiệm Tiếng Anh phân biệt "Ever" và "Never"

Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề phân biệt "Ever" và "Never" trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cách sử dụng Ever và Never và áp dụng kiến thức đã học vào thực tế bài học. Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Cách dùng EVER, NEVER

    ** CÁCH DÙNG EVER

    Ever có nghĩa là "at any time", vào bất kỳ thời điểm nào, đã từng
    - Trong câu hỏi:
    Ex: Have you ever been to England? (Bạn đã từng đến nước Anh bao giờ chưa?)
    - Trong câu hỏi phủ định e.g.
    Ex: Haven't they ever been to Europe? (Có phải họ chưa từng đến Châu Âu?)
    -  Và trong câu khẳng định nhưng trong mẫu câu: nothing.......ever, nobody.......ever e.g.
    Ex: Nobody has ever said that to me before. (Trước đó không ai từng nói với tôi điều này)
    This is the first time I've ever been to England. (Đay là lần đầu tiên tôi đến nước Anh)

    ** CÁCH DÙNG NEVER
    Never có nghĩa là "at no time before now" (chưa bao giờ trước đây, chưa từng)
    Ex: I have never visited Berlin (tôi chưa từng đến Berlin)
    - Ghi chú: Bạn không được dùng never + not cùng lúc

    I haven't never been to Italy. (tôi đã từng đến Italy)
    I have never been to Italy. (tôi chưa từng đến Italy)

    That is time for Exercise!
  • 1. I've ____ seen her do that.
  • 2. I've had trouble ____ since I bought it.
  • 3. I am surprised that you have _____ done it before.
  • 4. Have you ____ tried it?
  • 5. Haven't you ____ been there?
  • 6. It's ____ been this bad before.
  • 7. 'Ever' and 'never' are adjectives.
  • 8. 'Ever' and 'never' are adverbs.
  • 9. You cannot use 'ever' with the present simple.
  • 10. You can only use 'never' with the present perfect.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
18 1.118
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm