Bài tập chia động từ môn Anh lớp 6 số 1 có đáp án

Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 1 có đáp án

Chia động từ là dạng bài tập các em học sinh hay gặp trong các bài thi môn Anh, vì vậy vndoc mời các em học sinh và các thầy cô cùng tham khảo mẫu bài tập sau đây để nâng cao kĩ năng làm bài và tích lũy được nhiều hơn kinh nghiệm cho mình. Chúc các em đạt kết quả cao!

Bài tập về sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ

Bài tập về sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ (nâng cao)

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I/
    Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:
  • 1.
    Hello, I _________ Mai.
  • 2.
    _________ you a student?
  • 3.
    This _________ my mother.
  • 4.
    It _________ a book.
  • 5.
    That _________ an eraser.
  • 6.
    How old _________ you?
  • 7.
    They _________ rulers.
  • 8.
    What _________ your name?
  • 9.
    Her name _________ Nga.
  • 10.
    These books _________ red.
  • 11.
    How _________ Lan?
  • 12.
    She _________ a nurse.
  • 13.
    Ba _________ an engineer.
  • 14.
    Nam and Bao _________ students.
  • 15.
    We _________ doctors.
  • 16.
    We _________ doctors
  • 17.
    My mother _________ a nurse.
  • 18.
    ________ your father a doctor?
  • 19.
    _________ they your pens?
  • 20.
    _________ it her desk?
  • II/
    Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:
  • 1.
    This _________ my pen.
    isn’t
  • 2.
    Those _________ clocks.
    aren’t
  • 3.
    They _________ windows.
    aren’t
  • 4.
    It _________ a pencil.
    isn’t
  • 5.
    My father _________ a doctor. He is a teacher.
    isn’t
  • 6.
    This ruler _________ long. It is short
    isn’t
  • 7.
    Those schools _________ big. They are small
    aren’t
  • 8.
    I _________ a nurse
    am not
  • 9.
    You _________ engineers
    aren’t
  • 10.
    Ba and Bao _________ here
    aren’t
  • III/
    Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:
  • 1.
    What (be) _________ your name?
    is
  • 2.
    My name (be) _________ Nhi.
    is
  • 3.
    This (be) _________ a board.
    is
  • 4.
    I (be) _________ eleven.
    am
  • 5.
    _________ Lan (be) twelve?
    is
  • 6.
    His pens (be) _________ there
    is
  • 7.
    _________ you and Nam (be) students?
    are
  • 8.
    _________ this (be) your ruler?
    is
  • 9.
    _________ this (be) your ruler?
    is
  • 10.
    Thu and Lan (be) _________ good girls.
    are
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
88 5.744
Sắp xếp theo

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm