Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 5)

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Trong phần này, bạn sẽ được thử sức với Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 (Đề số 5). Với các dạng bài tập này, các bạn sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Điền giới từ phù hợp.
  • 1. Stand .................
    up
  • 2. Sit ..............
    down
  • 3. Come .................
    in
  • 4. I live ............. a street.
    on
  • 5. I live .......... a house.
    in
  • 6. I live ........... Viet Nam.
    in
  • Bài 2: Điền "have" hoặc "has" vào các chỗ trống trong các câu sau.
  • 1. He ..................... three books.
    has
  • 2. They .............. two houses.
    have
  • 3. Thanh (have) ................ breakfast.
    has
  • 4. This house .............. 6 windows.
    has
  • 5. Her school ..................... 20 classrooms.
    has
  • 6. Ba and Bac ............ two pens.
    have
  • 7. His parents ............. three children.
    have
  • 8. The boys .............. 5 rules.
    have
  • Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • 1. Lan (get up) .............. at 6.00.
    gets
  • 2. Mai and Hoa (wash) .............. their faces.
    wash
  • 3. Thanh (have) ............. breakfast.
    has
  • 4. My father (brush) ............ his teeth.
    brushes
  • 5. We (go) .............. to school.
    go
  • 6. She (go) .............. to school in the morning.
    goes
  • 7. I (get) ............ dressed.
    get
  • 8. He (brush) ........... his teeth everyday.
    brushes
  • 9. They (have) ............... breakfast.
    have
  • 10. My mother (get) ............ up at 5.00.
    gets
  • Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất.
  • 1. He ............ to school.
  • 2. We ................ our teeth.
  • 3. He ............. his homework.
  • 4. Hoa and Lan ........... games.
  • 5. We ........... to school.
  • 6. I ............ to lunch.
  • 7. She .............. TV.
  • 8. They ............ soccer.
  • 9. Thu ......... breakfast.
  • 10. I .......... my homework.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
35 1.250
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm