Bài tâp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Ngữ pháp Tiếng Anh: Thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm học 2018 - 2019 trên VnDoc.com. Bài tập Thì Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiêm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố lại kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc câu của thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn đáp án đúng.
  • 1. When I saw Dave, he __________.
  • 2. You had a good time at the party, __________ you?
  • 3. __________ when the telephone rang?
  • 4. Dave, when __________ the ESL Cafe on the Web?
  • 5. You __________ me, did you?
  • 6. When __________ yesterday morning?
  • 7. While I __________ to work, I saw an accident.
  • 8. __________ well on this quiz?
  • Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
  • 1. Which sentence makes more sense?
  • 2. Which sentence makes more sense?
  • 3. Which sentence makes more sense?
  • 4. Which sentence makes more sense?
  • 5. Which sentence makes more sense?
  • 6. Which sentence makes more sense?
  • 7. Which sentence makes more sense?
  • 8. Which sentence makes more sense?
  • 9. Which sentence makes more sense?
  • 10. Which sentence makes more sense?
  • 11. Which sentence makes more sense?
  • 12. Which sentence makes more sense?
  • 13. Which sentence makes more sense?
  • 14. Which sentence makes more sense?
  • Bài 3: Chia động từ.
  • 1. While Tom (read)___________, Amely (watch)_____ a documentary on TV.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    was reading, was watching
  • 2. Marvin (come)________ home, (switch)_________ on the computer and (check)_______ his emails.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    came, switched, checked
  • 3. The thief (sneak)_______ into the house, (steal)_______ the jewels and (leave)________ without a trace.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    sneaked, stole, left
  • 4. Nobody (listen)_________ while the teacher (explain)________ the tenses.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    was listening, was listening
  • 5. While we (do)_________ a sight-seeing tour, our friends (lie)________ on the beach.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    were doing, were lying
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
20 2.364
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho người lớn

Xem thêm