Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 4
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Để ôn tập lại kiến thức môn tiếng Anh lớp 3, mời các bạn học sinh làm đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 sau đây để củng cố lại kiến thức nhé. Rất nhiều dạng bài mà các bé đã được làm quen trong sách đều được tổng hợp lại trong đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3 này. Chúc các bé ôn tập tốt!
Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3
Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 2
-
I. Choose the different words.
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
5.
-
6.
-
7.
-
8.
-
9.
-
10.
-
II. Reorder the words.
-
1. Mai / this / Is / ?Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
2. Linda / is / My / friend / . /Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
3. are / you / How / ?Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
4. spell / How / you / name / your / do / ?Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
5. that / your / girl / Is / friend / ?Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
6. your / is / What / name / ?Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
7. name / Nam / my / is / .Viết thành câu hoàn chỉnh
-
8. this / What / is ?
-
9. badminton / play / they / .Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
10. ten / I / am / old / years / .Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
-
III. Complete the dialogue.
-
1.
A: Hi, Linda. _____ are you?
B: I’m fine, _______. And you?Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án -
2.
A:What’s your _______?
B: My name’s Quan. -
3.
Linda: Hi. I’m Linda.
Nam: ____, Linda. ____ ____ Nam. _____ ____ _____ ______ Linda?
Linda: L-I-N-D-A.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án -
1. f__ __ __ ndViết thành từ hoàn chỉnh
-
2. s __ e__lViết thành từ hoàn chỉnh
-
3. g__ __ d b__ __Viết thành từ hoàn chỉnh
-
4. t__ __ __ksViết thành từ hoàn chỉnh
-
5. __a__eViết thành từ hoàn chỉnh
-
6. g__rlViết thành từ hoàn chỉnh
-
7. _indaViết thành từ hoàn chỉnh
-
8. _ampViết thành từ hoàn chỉnh
-
9. app_eViết thành từ hoàn chỉnh
-
10. h__l__oViết thành từ hoàn chỉnh
-
V/ Choose the correct sentence A, B, C or D.
-
1. they / play / volleyball / now / .
-
2. What’s her name?
-
3. where / be / pens?
-
4. How old are you, Mai?
-
VI. Match sentences.
A
B
1. What’s your name?
2. How are you?
3. Hi.I’m Vinh.
4. This is my friend Mai.
5. Is that Nam?a.I’m fine, thank you.
b. Hello. My name’s Mai.
c. My name is Linda.
d. Yes, he is.
e. Hello, Mai. -
1.Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
-
2.Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
-
3.Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
-
4.Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
-
5.Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
-
VII: Choose the correct word
-
1. It’s .......... to meet you.
-
2. This .......... my friend, Andy.
-
3. Who is .......... ?She is my baby sister.
-
4. This is my ..........
-
5. Who is he ?=> He is my..........
-
6. What’s this ?
-
7. How .......... crayons?=> Six crayons.
-
8. This is a ..........
-
9. How are you ? - I’m ........... Thank you.
-
10. Do ……. make a mess.
-
11. What .............. these?=> They are pens.
-
12. How……are you?-=> I’m ten years old.
-
VIII/ Complete the passage.
This is my (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . There are many (2) . . . . . . . . . . . . in the room. There are two (3) . . . . . . . . . . . . on the wall. There is
(4) . . . . . . . . . . . lamp on the table. The (5) . . . . . . . . . . is near the lamp. The bookshelf is (6) . . . . . . . . . . . . . . . . the table. -
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
5.
-
6.
-
IX: Read and answer the questions.
Hello, I’m Lam. I’m in grade 3. This is my school. There are ten classrooms and twenty classes in my school. My school has a library. We usually read
books in the library. My school also has got a music room. The boys usually play soccer in the school yard and the girls play with the paper boats and
skip. -
1. What her name?
-
2. Which grade are she in?
-
3. How many classrooms are in the school?
-
4. Where does she usually read books?
-
5. What do the girls play in the school yard?
-
6. Do the boys play football in the music room?
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn