Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 4

Đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019

Mời các em học sinh luyện tập với đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 4 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi thử môn Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 5 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Ngoài Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 4, mời các bạn luyện tập thêm một số đề sau:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.

    – Surname: BROWN

    – Other names: DAVID PETER

    – Address: 280 SIDEHILL ROAD, SOUTHERLEY

    – Age: 11

    – Occupation: PUPIL

    – School: WELLINGTON SCHOOL, SHOTHILL ROAD, ADLAM
    The boy’s full name is (1)_____. He is (2) _____years old. He is living at (3) ______________________ and he is studying at (4) school. His school is on (5)___________.

  • 1.
    David Peter Brown
  • 2.
    eleven 11
  • 3.
    280 Sidehill Road, Southerly
  • 4.
    Wellington
  • 5.
    Shothill Road, Adlam
  • III. Hãy chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.

    Books play a very important part (1)_________ our life. It’s true that every family (2)______ books. We can (3)________ books everywhere. We (4)________many things from books. Books (5)_in our life.

    Today there are a lot of public (7)_____________ in our country and people can borrow them to read there or bring (8)_________ to read. Each year hundreds of new books for (9)______ appear in Viet Nam. These books are very (10)_________and children like reading them very much.

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
  • 1. My mother works_____________ and my father works hard,_____________ .
    Hai đáp án cần điền ngăn cách nhau bằng dấu gạch ngang
    hard – too
  • 2. Open your books and let’s begin______________ the text.
    reading with
  • 3. When the teacher comes _______ the classroom we all stand up and _________ “Good morning” to her.
    into – say
  • 4. There are many books and magazines_______________ the shelf.
    on
  • 5. The teacher told Nam ________ to put his feet on the bench.
    not
  • 6. – “____________ handbag is this?” – “It’s my mother’s.”
    Whose
  • 7. Hoa’s new school is different_____________ her old school.
    from
  • 8. The children ______________ a lot of gifts from Father Christmas on Christmas Day.
    get
  • VI. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ sau
  • 1. butterfly
    butterflies
  • 2. tooth —>
    teeth
  • 3. watch —>
    watches
  • 4. shelf —>
    shelves
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
15 1.034
Sắp xếp theo

Ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh

Xem thêm