Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2018 - 2019 số 3

Ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2018 - 2019

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 3 mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập khác nhau là tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 rất hữu ích giúp các em học sinh ôn thi hiệu quả và đạt điểm cao trong kì kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giữa học kì 1 sắp tới.

Một số bài tâp Tiếng Anh lớp 3 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Chọn đáp án đúng.
  • 1. Hello, my ………………… is Linda.
  • 2. What is ………………. name?
  • 3. How do you …………………. your name?
  • 4. …………………. that Phong? - Yes, it is.
  • 5. Sit …………, please.
  • 6. ………………. are you? I’m nine years old .
  • 7. I’m fine, …………….
  • 8. They are my ……………..
  • 9. Linda is my ……………..
  • 10. ………….., it is.
  • Chọn từ khác loại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • Nối.
    1. Hello. I’m Mai.A. My name’s Linda.
    2. What’s your name?B. My name’s Quan. Nice to meet you too.
    3. My name’s Linda. Nice to meet you.C. It’s Miss Hien.
    4. Who’s that?D. Hi, Mai. I’m Peter.
  • 1. Hello. I’m Mai. - ....
  • 2. What’s your name? - ...
  • 3. My name’s Linda. Nice to meet you. - ...
  • 4. Who’s that? - ....
  • Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. Peter/ are/ They/ Linda/ and/ ./
    They are Peter and Linda. They are Linda and Peter.
  • 2. that/ Nam/ Is/ ?/
    Is that Nam?
  • 3. thank/ I/ you./ am/ fine,/
    I am fine, thank you.
  • 4. friend./ This/ my/ is/ new/
    This is my new friends.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
31 2.319
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm