Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2

Đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi môn Tiếng Anh 3 học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại.
  • 1. How is you? I’m fine
    __________ →  _______________
    is → are
  • 2. What is you name?
    __________ → _______________
    you → your
  • 3. It is an pencil.
    __________ → _______________
    an → a
  • 4. How are your?
    __________ → _______________
    your → you
  • 5. What are this?
    ___________ → ____________________
    are → is
  • Viết câu bằng tiếng Anh.
  • 1. Bạn tên là gì?
    What is your name?
  • 2. Tôi tên là Nam.
    My name is Nam.
  • 3. Bạn có khỏe không?
    Are you Ok?
  • 4. Nó là cái bút chì.
    It is an pencil.
  • 5. Đây có phải là cục tẩy không?
    Is it an eraser? Is this an eraser?
  • 6. Đúng rồi.
    Yes, it is.
  • 7. Sai rồi. Nó là cái thước.
    No, it isn’t. It is a ruler.
  • 8. Đây là quả địa cầu.
    This is a globe.
  • 9. Đây có phải cái ghế không?
    Is this a chair?
  • 10. Ngồi xuống.
    Sit down.
  • Hoàn thành đoạn hội thoại sau.
    You                    How                            fine                            thanks                Hi

    A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
    B: (2) .…………, Huong. A: I’m (3).…………, thanks. B: How are (4) ………………?
    A: I’m fine, (5) ………………
  • 1. A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
    How
  • 2. B: (2) .…………, Huong.
    Hi
  • 3. A: I’m (3).…………, thanks.
    fine
  • 4. B: How are (4) ………………?
    you
  • 5. A: I’m fine, (5) ………………
    thanks
  • Bỏ chữ cái thừa và viết lại từ có nghĩa.
    Ví dụ: Penecil 
    Trả lời: Pencil
  • 1. Bokok
    book
  • 2. wehat
    what
  • 3. poester
    poster
  • 4. chaair
    chair
  • 5. ruiler
    ruler
  • 6. mape
    map
  • 7. mareker
    marker
  • 8. deask
    desk
  • 9. baug
    bag
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
20 504
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 3

    Xem thêm