Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Đề luyện thi học sinh giỏi môn tiếng Anh 3 có đáp án dưới đây là đề thi trực tuyến với các dạng bài tập nâng cao khác nhau. Đề thi tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Để có tài liệu luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 3, mời các em học sinh tham khảo chuyên mục Đề thi học sinh giỏi lớp 3 trên VnDoc.com với đầy đủ các môn. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ôn luyện đội tuyển học sinh giỏi.

Tham khảo thêm:

Bài thi mẫu Olympic Toán Tiếng Anh SEAMO lớp 3 - 4

Đề thi Violympic Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:
  • 01. She is happy ............ she gets good mark.
  • 02. Are those your rulers? Yes, .........
  • 03. Would you like ............ orange juice? Yes, please.
  • 04. Nam usually .......... breakfast at 6.15 a.m.
  • 05. Linda wants to go to the ......... because she wants to do some shopping.
  • 06. She .......... have rice for breakfast.
  • III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
  • 01. her/ goes/ father/ home/ at 4.00 p.m
    Her father goes home at 4.00 p.m.
  • 02. His/ can/ mother/ cook/ play the piano/ and
    His mother can cook and play the piano.
  • 03. vegetables/ some/ There/ is/ are/ there/ and/ on the table/ a chicken.
    There is a chicken and there are some vegetables on the table. There are some vegetables and there is a chicken on the table.
  • 04. go/ She/ does/ to school/ Sunday/ not/ on
    She does not go to school on Sunday.
  • IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

    Nam is my friend. He (01)________ ten years old. He (02)________ to school five days a week. He (03)________ Maths and Vietnamese on Monday, Tuesday, Thursday and Friday. He (04)________ have classes (05)________ Sunday. He likes all subjects at school but he likes English the most.

  • 01.
    is
  • 02.
    goes
  • 03.
    has
  • 04.
    doesn’t
  • 05.
    on
  • V. Chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp:
  • 01. There (be) four members in my family.
    Chỉ điền từ cần chia
    are
  • 02. Nam (not have) classes every Sunday.
    does not have doesn't have
  • 03. Can he (swim)?
    swim
  • 04. I'd (like) some milk, please.
    like
  • 05. What colour (be) your pants?
    are
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
8 369
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm