Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 4

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 4 nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 4 trên VnDoc.com. Đề kiểm tra Anh 4 được để dưới dạng trực tuyến gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh nâng cao khác nhau có đáp án, cho các em học sinh tham khảo, luyện tập và kiểm tra kết quả sau khi làm xong.

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 4, VnDoc giới thiệu chuyên mục Đề thi học sinh giỏi lớp 4 với đầy đủ các môn. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ôn luyện đội tuyển học sinh giỏi.

Tham khảo thêm:

Bài thi mẫu Olympic Toán Tiếng Anh SEAMO lớp 4 - 4

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 2

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm:
  • 01.
  • 02.
  • 03.
  • 04.
  • 05.
  • Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:

    A

    B

    01. How old are you?

    02. What subjects do you have?

    03. What time do you have lunch?

    04. When do you have English?

    05. Why do you like Music?

    a. Because I like to sing.

    b. I have English on Monday.

    c. I have lunch at 10.30.

    d. I am ten year old.

    e. I have Maths, Science, and English.

  • 01.
    d
  • 02.
    e
  • 03.
    c
  • 04.
    b
  • 05.
    a
  • Bài 3. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống:

    Where; near; Is; front; behind; far;

    A: Is there the super market (00)___ near ___ here?

    B: Yes; there is. It’s in (01)_________ of the park.

    A: And (02)_________ is the school ? (03)_________ it (04)_________.

    B: No; it isn’t. It’s (05)_________ the park.

  • 01.
    front
  • 02.
    where
  • 03.
    is
  • 04.
    far
  • 05.
    behind
  • Bài 4. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số:

    This is my (01)_________. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)_________ 10:30 a.m. She arrives home (04)_________ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)_________ to bed at 11 p.m.

  • 01.
    A. father B. mother C. brother
  • 02.
  • 03.
  • 04.
  • 05.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
13 490
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm