Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4 năm học 2013-2014

Bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao - Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4 sau đây trên VnDoc. Với đề này, các em sẽ được ôn tập và thực hành làm nhiều dạng bài tập đa dạng như tìm từ khác loại, điền vào chỗ trống, đọc hiểu, đoán từ. Hi vọng đây sẽ là tài liệu học Tiếng Anh lớp 4 hữu ích cho các em. Chúc các em làm bài tốt!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn từ khác loại
  • Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • Bài 2: Hãy sắp xếp các câu trong cột A cho phù hợp với các câu trong cột B.
                                            A                                     B                

    1. Who's he?

    a. He's in the classroom.

    2. Where's Nam?

    b. Sure. It's very exciting.

    3. What is she doing?

    c. He's my new English teacher.

    4. Is Linh drawing a picture?

    d. She is riding a bike.

    5. Do you want to play hide-and-seek?

    e. Yes, she is.

  • Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
  • 2.
    a
  • 3.
    d
  • 4.
    e
  • 5.
    b
  • Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.

     1. Lan is from ................. a. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4

    4. Linda is doing her 

    ............. now.

     
    d. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
     2. I like to go to Nha Trang by ......

     

    b. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4  6. What is your favourite food? 

         - I like ..............

    e. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
     3. I'd like some ........ c. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4  6. My father  is a .............. f. Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
  • Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
  • 2.
    train
  • 3.
    milk
  • 4.
    homework
  • 5.
    rice
  • 6.
    doctor
  • Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
  • 1. How do you .............. your name?
  • 2. How ........... dogs does your friend have?
  • 3. ................ father is a doctor at a famous hospital?
  • 4. My family live in Ha Noi but my aunt .............. in Quang Ninh City.
  • 5. ..................... is your school? It is very big.
  • 6. There ................. any milk in the bottle.
  • 7. Would you like ................... tea?
  • 8. These are English - Vietnamese ....................
  • 9. My mother takes care of my house and looks ................ my baby sister.
  • 10. ................... straight across the road.
  • Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn.

    museum                         listen to music                              dog                             a university                                   three

  • Sau đây là một ví dụ cho em:
    Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 4
  • 2.

    A: How many bags have you got?

    B: ..................................

    A: Can you open them, please? I need to inspect them.

    B: Certainly.

    three
  • 3.

    A: Do you have a pet?

    B: Yes, I have a .................

    A: What's its name?

    B: LUCKY.

    dog
  • 4.

    A: What do you like to do in your free time?

    B: I like to ....................... I enjoy pop.

    listen to music
  • 5.

    A: Where does your Mom work?

    B: She works at ...................................

    a university
  • Bài 6. Đọc đoạn văn và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.

    It is my birthday today. I invite ten friends (1) ............... my birthday party. There (2)................. a birthday cake in front of me. My mother 
    (3)............ thirteen candles on my cake. All (4) ................... friends give me birthday presents. They are toy cars and robots.  I am very 
    happy (5).......................... they are favorite toys.

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
9 621
Sắp xếp theo

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm